[Phân biệt] 덥다 따뜻하다 뜨겁다 시원하다 차다 춥다
Chào các bạn
, trong bài đọc này Blog sẽ chia sẻ cách phân biệt cách dùng của các cặp từ đồng nghĩa 덥다 따뜻하다 뜨겁다 시원하다 차다 춥다. Nếu bạn đã nắm được cách dùng đúng của các từ này thì thôi ~ còn nếu chưa biết thì hãy bắt đầu theo dõi đọc nội dung bên dưới nhé.
덥다 Nóng | 시원하다 Mát mẻ |
따뜻하다 Ấm áp | 차다 Lạnh |
춥다 Lạnh | 뜨겁다 Nóng |
1. ‘기후‘를 나타낼 때에도 ‘따뜻하다/시원하다’라는 어휘를 쓸 수 있습니다. ‘덥다/춥다’, ‘뜨겁다/차다’, ‘따뜻하다/시원하다’의 쓰임은 아래의 뜻풀이와 예문을 참고하시기 바랍니다.
Thứ nhất 따뜻하다 – 시원하다 thường được dùng khi nói về khí hậu. Các cặp ‘덥다/춥다’, ‘뜨겁다/차다’ các bạn tham khảo nội dung giải nghĩa bên dưới.
Cặp '덥다 và 춥다'
❖ 덥다: nóng
1. 기온이 높거나 기타의 이유로 몸에 느끼는 기운이 뜨겁다. Khí hậu có mức nhiệt cao (nóng) hay do lý do nào đó cơ thể cảm nhận thấy nóng thì dùng 덥다.
날씨가 덥다 Thời tiết nóng.
오늘은 유난히 더운 날이다. Hôm nay là ngày nóng nhất.
2. 사물의 온도가 높다 – Dùng khi nói về độ nóng của đồ vật – vật thể.
더운 국물이 한술 뜨시고 나가시죠.
Làm một ngụm súp (canh nóng) rồi mới đi chứ.
3. (한의학) 약재(藥材)나 약제(藥劑)에 사람의 몸을 따뜻하게 하는 성질이 있다. – Khi nói về tính nóng (tính nhiệt) của thuốc bắc, thuốc lá, thuốc cổ truyền dân tộc..
이 약은 더워서 더운 체질에 쓰면 안 된다.
Thuốc này có tính nhiệt nếu cơ địa người nóng thì không dùng được.
❖ 춥다: lạnh
1. 기온이 낮거나 기타의 이유로 몸에 느끼는 기운이 차다. Dùng khi nói về khí hậu có nhiệt độ thấp hay do lý do nào đó cơ thể cảm nhận được độ lạnh thì dùng 춥다.
추운 겨울밤. Đêm đông lạnh
날씨가 춥다. Thời tiết lạnh
날이 추우니 따뜻하게 입고 나가거라.
Ngày hôm nay lạnh nên mặc ấm ấm vào rồi ra ngoài.
Cặp '뜨겁다' và '차다'
❖ 뜨겁다: ấm, nóng
1. 손이나 몸에 상당한 자극을 느낄 정도로 온도가 높다. Nhiệt độ (cao) đủ – vừa tầm để tay hay cơ thể cảm nhận thấy.
뜨거운 물. Nước nóng
이 다리미는 뜨거우니 조심해라.
Cái bàn là nóng nên hay cẩn thận.
뜨거운 국물을 후후 불어 가며 먹었다
Canh nóng nên tôi đã ăn sau khi thổi thổi.
날은 뜨겁고 바람 한 점 없었다.
Ngày gì mà nóng không có tý gió nào.
2. 사람의 몸이 정상보다 열이 높다. Dùng khi nói về nhiệt độ cơ thể cao hơn một trạng thái – mức bình thường.
온몸이 뜨겁다. Nóng cả người.
열이 올라 몸이 불덩이처럼 뜨겁다.
Đang sốt(nhiệt độ tăng cao) cơ thể nóng như cục lửa.
3. 무안하거나 부끄러워 얼굴이 몹시 화끈하다. Dùng khi mặt thấy nóng vì mất mặt hay xấu hổ chuyện gì đó.
얼굴이 뜨거워 고개를 들 수 없었다.
Mặt nóng bừng không giám ngẩng mặt(đầu) lên.
4. (비유적으로) 감정이나 열정 따위가 격렬하다. Dùng để ẩn dụ khi nói về cảm giác hay sự nhiệt tình một cách mạnh mẽ.
진심으로 뜨거운 감사를 드립니다.
Thật lòng gửi tới (anh/chị ngài) lời cảm ơn nồng nhiệt.
뜨거운 박수를 부탁드립니다.
Nhờ (mọi người, khán giả) vỗ tay nhiệt tình.
❖ 차다: lạnh, buốt, lạnh giá
1. 몸에 닿은 물체나 대기의 온도가 낮다. Dùng khi một vận nào đó chạm vào cơ thể, hay cơ thể cảm nhận lạnh từ không khí, gió.
찬 음식. Đồ ăn lạnh.
바람이 차다. Gió lạnh, gió buốt
겨울 날씨가 매우 차다.
Mùa đông thời tiết rất giá.
2. 인정이 없고 쌀쌀하다. Lạnh nhạt không có cảm tình ~.