Phân biệt cách gọi trẻ con 아기, 어린이, 소아
Từ vựng về trẻ em, người lớn nhiều vì phân độ tuổi phát triển 시기별 아기 분류 기준 (Tiêu chuẩn phân loại trẻ nhỏ theo thời kì)
– 태아: thai nhi
[adinserter block=”25″]– 소아 Thời kì trẻ nhỏ
신생아: trẻ sơ sinh (생후 1개월 1 tháng tuổi)
영아: trẻ nhỏ (생후 12개월 dưới 1 tuổi)
유아: trẻ ở độ tuổi chưa đi học (만 5세 dưới 5 tuổi)
– 어린이 Thời kì nhi đồng
미취학 아동: trẻ chưa đi học
아동: thiếu nhi, trẻ học cấp 1
– 청소년: thanh thiếu niên, độ tuổi dậy thì, học cấp 2,3
– 청년: thanh niên
– 중년: độ tuổi trung niên khoảng 40~60 tuổi
– 노년/ 노인: người già trên 60 tuổi
Trên đây là các từ dùng để phân biệt độ tuổi chủ yếu dùng để chỉ chính xác độ tuổi, thời kì phát triển còn trong sinh hoạt thì dùng các từ phổ biến như 아기, 어린이, 어린아이, …
(Tham khảo tiếng Hàn Vân Anh)
Từ khóa: phân biệt 아기, 어린이, 어린아이, cách gọi khác nhau giữa 아기, 어린이, 어린아이, trẻ em trong tiếng hàn, thiếu niên, thiếu nhi trong tiếng hàn. . .