10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 49)
Tiếp tục loạt bài 10 câu trắc nghiệm – chủ yếu để học ôn tập bổ sung kiến thức về từ vựng trung cấp bổ trợ ôn thi Topik II. Mọi người làm và học từ vựng nhé! Nhớ Check đáp án và coi Vietsub cuối bài nhé các bạn. #Học từ vựng topik II, #Ôn tập từ vựng trung cấp tiếng Hàn, #Ôn thi Topik.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 식물은 공기 중에 있는 이산화탄소를 (___)하고 산소를 생산하는 작용을 한다.
① 안정 An định, ổn định
② 전개 Mở rộng, phát triển
③ 흡수 Hấp thụ, ngấm
④ 절약 Tiết kiệm
Thực vật có tác dụng hấp thụ CO2 trong không khí và sản xuất ra O2.(식물: thực vật; 이산화탄소: Ôxit cacbon; 산소: oxy; 생산하다: sản xuất)
[adinserter block=”25″]2. 병을 정확하게 (___)하고 처방을 내리기 위해서는 전문의의 진료가 필수 적입니다.
① 답변 Lời đáp, câu trả lời
② 진단 Phán đoán, chẩn đoán
③ 수술 Phẫu thuật
④ 검토 Xem xét, kiểm duyệt
Để chẩn đoán bệnh chính xác và đưa ra đơn thuốc thì điều trị của bác sĩ chuyên khoa là cần thiết. (처방: đơn thuốc;전문의: bác sĩ chuyên khoa)
3. 요즘처럼 일교차가 클 때 감기에 걸리지 않으려면 실내 온도를 (___) 유지해야 한다.
① 일정하게 Định, ấn định, cố định
② 반듯하게 Thẳng, thẳng thắn
③ 차분하게 Điềm tĩnh, bình thản
④ 당당하게 Đường hoàng, đường chính
Để không bị cảm trong tình hình nhiệt độ trong ngày thay đổi quá lớn thế này thì phải duy trì nhiệt độ trong phòng ở mức cố định. (일교차: sự chênh lệch nhiệt độ trong ngày)
[adinserter block=”25″][adinserter block=”29″]4. 당시에는 여성들의 투표권 획득을 위한 시민 운동이 대대적으로 (___).
① 일으켰다 Gây nên, vực dậy, đỡ dậy
② 나아갔다 Tiến lên, tiến triển
③ 벌어졌다 Tách, vươn, mở ra
④ 뒤처졌다 Rớt, tụt hậu
Vào thời điểm đó một cuộc vận động toàn dân quy mô rộng rãi đã diễn ra để phụ nữ có được quyền bầu cử. (당시: thời đó; 투표권: quyền bỏ phiếu, quyền bầu cử; 획득: đạt được, giành được; 대대적:quy mô to lớn)
5. 전쟁으로 인해 많은 시설들이 회복하기 힘들 만큼 크게 (___)되었다.
① 생산 Sản xuất
② 수리 Sửa chữa
③ 대조 Đối sánh; đối chiếu
④ 파괴 Phá hủy, phá hoại
Vì chiến tranh nhiều công trình đã bị phá hủy đến mức khó có thể phục hồi. (전쟁: chiến tranh; 시설: công trình; 회복하다: hồi phục)
6. 너무 (___)으로/로 이것저것 사다 보니까 어느새 월급을 다 써버리고 말았다.
① 되풀이 Lặp lại
② 오락가락 Ra ra vào vào, đi tới đi lui
③ 손가락질 (dùng ngón tay) chỉ trỏ, ý dè bỉu chỉ trích
④ 마구잡이 Bừa bãi, hành động khinh xuất
Mua cái nọ cái bừa bãi quá đà nên là thoáng cái đã tiêu hết tháng lương.
[adinserter block=”25″]7. 어렸을적의 나는 아무 것도 몰랐던 탓에 지금 돌아보면 참 (___) 짓들을 많이도 하고 다녔다.
① 딱딱한 Cứng
② 느긋한 Thong thả
③ 어리석은 Ngu ngốc, khờ khạo
④ 어른스러운 Già dặn
Khi còn nhỏ vì không biết gì cả nên bây giờ ngoảnh lại nhìn thật là đã làm nhiều dại dột ngu ngốc.
[adinserter block=”29″]8. 어젯밤에 서울에는 약 800밀리리터에 (___) 많은 비가 내렸다.
① 망치는 Tiêu vong, hủy hoại
② 달하는 Đạt, đạt đến
③ 끼치는 Gây(ra), làm phiền, tổn hại
④ 엿보는 Rình, nhìn trộm
Đêm qua một cơn mưa lớn ước đạt chừng 800mm đã đổ xuống Seoul.
9. (___)된 사람들을 찾기 위해 경찰은 사고 현장을 샅샅이 뒤졌다.
① 실종 Sự mất tích
② 분석 Phân tích
③ 비교 So sánh
④ 부담 Gánh vác, trọng trách
Cảnh sát tìm kiếm tỉ mỉ hiện trường vụ tai nạn để tìm người mất tích. (샅샅이: một cách cặn kẽ, chi ly; 뒤지다: lục lọi, tìm kiếm)
[adinserter block=”34″]10. 침몰 사고로 실종된 사람들을 찾기 위해 (___)으로/로 수색 작업을 벌였다.
① 부서 Bộ phận, vị trí(công việc)
② 밤낮 Ngày đêm
③ 결론 Kết luận
④ 순서 Thứ tự, trình tự
Họ bắt đầu nghiệp vụ tìm kiếm cả ngày lẫn đêm để tìm kiếm người mất tích trong vụ tai nạn chìm tàu. (실종되다: bị mất tích; 수색: tìm tòi, săn lùng; 벌이다: mở, bày ra, bắt đầu)
[/ppwp]
* * * * *
Một số cấu trúc ngữ pháp tiêu biểu có xuất hiện trong bài: 으로 인해, 다 보니까, 고 말았다, ㄴ탓에.
→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.
[adinserter block=”21″][adinserter block=”31″]