10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 86)
Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 86 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__) |
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 이번 댄스 대회에서 우승한 팀에게는 (___) 오천만 원이 주어집니다.
Đội thắng cuộc trong cuộc thi nhảy lần này sẽ nhận được phần thưởng trị giá 50 triệu won.
① 벌금 tiền phạt
② 자본 vốn
③ 상금 tiền thưởng
④ 세금 tiền thuế
2. 오빠는 (___)이/가 너무 심해서 월급을 받았다 하면 일주일도 안 돼서 다 써버린다.
Anh tôi hoang phí đến nỗi lương về chưa được một tuần đã tiêu hết sạch luôn rồi.
① 낭비 lãng phí
② 지출 tiêu xài
③ 홍보 quảng bá, tuyên truyền
④ 예금 gửi tiền (ở ngân hàng)
[adinserter block=”25″]3. 우리 학교는 성적이 우수하지만 생계 문제로 어려움을 겪는 학생들에게 전액 (___)을/를 주고 있다.
Trường chúng tôi trao học bổng toàn phần cho những học sinh có thành tích học tập xuất sắc nhưng có hoàn cảnh khó khăn. (전액 장학금: học bổng toàn phần)
① 용돈 tiền tiêu vặt
② 자본 vốn
③ 투자 đầu tư
④ 장학금 học bổng
4. 아이가 갑자기 심하게 아파서 오늘은 회사를 (___)하고 아이를 돌보기로 했다.
Con tôi đột nhiên bị ốm nặng nên tôi quyết định hôm nay nghỉ làm ở công ty để chăm con. (돌보다: chăm sóc, trông nom)
① 결근 nghỉ làm, nghỉ phép
② 달성 đạt được
③ 대기 chờ đợi
④ 휴식 tạm nghỉ, nghỉ giải lao
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]5. 축제 기간에는 캠퍼스 내에서 모든 차량의 (___)이/가 금지됩니다.
Trong thời gian diễn ra lễ hội, xe ô tô bị cấm lưu thông trong khuôn viên (của lễ hội).
① 통행 thông hành, qua lại, lưu thông
② 운영 vận hành
③ 동행 đồng hành
④ 보급 phổ cập
[adinserter block=”25″]6. 사장은 이번 사건에 대한 자세한 (___)을/를 피하고 급히 자리를 떠났다.
Giám đốc tránh những đề cập chi tiết về vụ việc lần này và vội vàng rời đi.
① 짐작 suy đoán, phỏng đoán
② 통신 thông tin, liên lạc
③ 표시 biểu thị
④ 언급 đề cập, nhắc đến
7. 화장실에서 (___)이/가 나는 걸 보니 아주 오랫동안 청소를 안 한 모양이에요.
Nhà vệ sinh bốc ra mùi hôi thối như này có lẽ đã lâu không được lau chùi.
① 햇살 ánh sáng mặt trời
② 악취 mùi hôi thối
③ 후회 hối hận
④ 공기 không khí
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]8. 전반전에는 팽팽했던 승부가 후반전이 되자 한쪽으로 (___) 시작했다.
Hiệp một trận đấu đang ở thế bất phân thắng bại, vừa sang hiệp hai đã bắt đầu nghiêng về một đội.
① 기울기 nghiêng
② 이기기 thắng
③ 비기기 đều, hòa
④ 옮기기 di chuyển, truyền bá, lây nhiễm
[adinserter block=”25″]9. 우리는 비행기를 놓칠까 봐 탑승구로 정신없이 (___) 시작했다.
Chúng tôi sợ nhỡ mất chuyến bay nên bắt đầu chạy thục mạng về phía cửa.
① 기기 bò, trườn, lê
② 뛰기 chạy
③ 따르기 theo kịp, theo
④ 구르기 lăn, giậm chân
10. 내용을 무조건 (___)하라고만 하고 스스로 생각하는 능력을 키워주지 못하는 교육은 피해야 한다.
Cần tránh cách giáo dục chỉ bắt học sinh học thuộc lòng (học vẹt) mà không rèn luyện khả năng tự suy nghĩ.
① 강요 nhấn mạnh
② 종합 tổng hợp
③ 제거 trừ khử, loại bỏ
④ 암기 học thuộc lòng
Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 87. |
[/ppwp]
→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.
한국어 능력 시험, học từ vựng topik, ôn thi topik, từ vựng topik II, học từ vựng trung cấp tiếng hàn, trắc nghiệm từ vựng tiếng hàn, chửi bậy tiếng hàn ….
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]