10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 83)
Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 83 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__) |
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 일부 학생과 학부모들은 갑자기 바뀐 입시 제도에 불만을 (___) 있다.
Một số học sinh và phụ huynh đang rất bức xúc vì nhà trường đột nhiên đổi phương thức tuyển sinh.
① 품고 ôm, mang
② 밀고 đẩy
③ 내고 (nhiều nghĩa tùy vào ngữ cảnh) lấy ra, nộp, phát ra, trả,…
④ 얹고 đặt, để
2. 우리나라에서는 월드컵 (___)을/를 앞두고 곳곳에 축구 경기장을 짓는 중이다.
Khắp nơi tại Hàn Quốc đều đang xây dựng sân bóng đá trước thềm đăng cai World Cup.
① 개최 tổ chức, đăng cai
② 시절 thời, thời kỳ
③ 실시 thực thi, thi hành
④ 예고 dự báo
3. 우리 부부는 우는 아기를 겨우 (___) 밀린 집안일을 하나하나 해나갔다.
Sau khi khó khăn lắm với dỗ được con ngủ vợ chồng tôi mới giải quyết nốt đống việc nhà còn chồng chất.
① 치우고 thu dọn, sắp xếp
② 세우고 lập, xây dựng
③ 비우고 bỏ trống
④ 재우고 dỗ ngủ, ru ngủ
4. 그는 무척 피곤했는지 집에 돌아오자마자 이불을 (___) 누웠다.
Con bé đó quá mệt hay sao mà vừa về nhà đã trải chăn rồi nằm bẹp ra đó rồi.
① 개고 gấp, xếp
② 접고 gập
③ 깔고 trải
④ 치우고 thu dọn, sắp xếp
5. 음식이 너무 뜨겁네요. 좀 (___) 나서 먹을게요.
Thức ăn nóng quá nhỉ, thổi cho nguội bớt rồi ăn thôi.
① 데우고 hâm nóng, làm nóng lại
② 재우고 dỗ ngủ, ru ngủ
③ 식히고 làm nguội
④ 끓이고 nấu, đun sôi
6. 그 선수는 다친 곳을 급히 붕대로 (___) 계속 경기를 뛰었다.
Cầu thủ vội băng bó lại chỗ bị thương rồi tiếp tục trận đấu.
① 감고 cuộn vào, (붕대로 감다: băng bó)
② 돌고 xoay vòng, quay
③ 메우고 lấp, đổ đầy④ 덮이고 bị che, bị phủ, bị đậy
7. 한국과 중국, 일본은 서로 (___) 미세 먼지 문제를 함께 해결하기로 했다.
Hàn Quốc, Trung Quốc và Nhật Bản quyết định cùng hợp tác với nhau giải quyết vấn đề bụi mịn.
① 등지고 quay lưng (quan hệ xấu đi)
② 손잡고 bắt tay (hợp sức và cùng nhau làm việc)
③ 발뻄하고 né tránh, chối bỏ, lẩn tránh
④ 귀기울이고 lắng nghe
8. 설거지를 하다가 그릇이 손에서 미끄러져서 (___) 말았다.
Tôi đang rửa bát thì cái bát trượt khỏi tay và vỡ tan tành.
① 깨지고 bị vỡ
② 쓰러지고 ngã
③ 무너지고 sụp đổ
④ 부러지고 bị gãy
9. 손녀에게 선물하려고 할머니가 직접 목도리를 (___) 계세요.
Bà tự tay đan khăn quàng cổ vì muốn tặng cho cháu gái làm quà.
① 박고 đóng
② 푸고 múc, xới
③ 짜고 đan
④ 치고 (nhiều nghĩa) tát, đổ, đánh,…
10. 그는 넘어져서 피가 나는 아들의 무릎을 잘 소독하고 약을 바른 후에(___)을/를 붙였다.
Cô ấy khử trùng, bôi thuốc và dán băng y tế vào đầu gối chảy máu của con trai do bị ngã.
① 게시물 bài viết
② 진통제 thuốc giảm đau
③ 진단서 giấy chẩn đoán
④ 반창고 băng y tế, băng urgo
Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 84. |
[/ppwp]
→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.
한국어 능력 시험, học từ vựng topik, ôn thi topik, từ vựng topik II, học từ vựng trung cấp tiếng hàn, trắc nghiệm từ vựng tiếng hàn, chửi bậy tiếng hàn ….
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]