10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Ngày 37)
Tiếp tục loạt bài 10 câu trắc nghiệm – chủ yếu để học ôn tập bổ sung kiến thức về từ vựng trung cấp bổ trợ ôn thi Topik II. Mọi người làm và học từ vựng nhé! Nhớ Check đáp án và coi Vietsub cuối bài nhé các bạn. #Học từ vựng topik II, #Ôn tập từ vựng trung cấp tiếng Hàn, #Ôn thi Topik.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 사고가 발생한 지도 한 달이 지났으니 실종자의 (…) 가능성은 낮아 보입니다.
① 견해 Cái nhìn, quan điểm
② 생존 Sinh tồn, còn sự sống
③ 피해 Thiệt hại
④ 장애 Chướng ngại
→ Sự cố đã xảy ra được một tháng rồi tỷ lệ người mất tích còn sống sót là rất thấp.
(실종자: người bị mất tích)
[adinserter block=”25″]2. 휴가를 보내는 방법에 대해 조사한 결과 연령에 따른 선호도 차이가 (…).
① 만만하다 Nhẹ nhàng, dễ dàng
② 간절하다 Thành khẩn, tha thiết
③ 뚜렷하다 Rõ ràng, rõ rệt
④ 당당하다 Đường hoàng, thẳng thắn
→ Theo kết quả một khảo sát về cách thức trải qua kì nghỉ thì có một sự khác biệt rõ ràng trong sở thích theo độ tuổi.
(선호: ưa thích, chuộng, sính)
3. 내 키는 우리나라 성인 남성의 (…) 키보다 5센티미터 정도 작다.
① 모범 Gương mẫu
② 표준 Tiêu chuẩn
③ 성립 Thành lập
④ 시차 Chênh lệch múi giờ
→ Chiều cao của tôi thấp hơn khoảng 5cm so với chuẩn chiều cao nam giới trưởng thành ở nước tôi.
[adinserter block=”25″]4. 정부에서는 장애인들이 편하게 타고 내릴 수 있는 버스를 전국에 (…) 할 예정이다.
① 고백 Bộc bạch, thổ lộ
② 제작 Chế tác, sản xuất
③ 보급 Cung cấp, phổ cập
④ 소화 Tiêu hóa, hấp thụ
→ Chính phủ đang có kế hoạch phổ biến toàn quốc xe bus mà người khiếm khuyết có thể lên xuống đi lại một cách dễ dàng.
[adinserter block=”29″]5. 그의 주장에는 법적 (…)이/가 부족해서 사람들을 설득하지 못했다.
① 자료 Tài liệu
② 설립 Thiết lập, thành lập
③ 근거 Căn cứ
④ 정보 Thông tin
→ Lập luận(chủ trương) của anh ta thiếu căn cứ hợp lý (có tính pháp lý) nên đã không thể thuyết phục mọi người.
(설득하다: thuyết phục)
6. 사업을 시작하려고 하는데 자금이 모자라서 (…)을/를 찾고 있다.
① 수량 Số lượng
② 소득 Thu nhập, thu được
③ 부작용 Tác dụng phụ
④ 해결책 Biện pháp(cách) giải quyết
→ Đã định bắt đầu mở công ty rồi(khởi nghiệp) nhưng tiền vốn còn thiếu nên đang tìm cách xoay xở.
(자금: tiền vốn)
[adinserter block=”25″]7. 관중들은 크게 팀 구호를 외치면서 선수들을 (…)했다.
① 오해 Hiểu nhầm
② 지지 Tán thành, chống đỡ
③ 응원 Cổ vũ
④ 조절 Điều tiết
→ Khán gỉa hô to khẩu hiệu của nhóm(đội) cổ vũ cho vận động viên.
(구호: cứu hộ, khẩu hiệu; 외치다: gào thét, la hét)
8. 꽃병을 (…) 건드렸을 뿐인데 떨어져서 깨졌다.
① 몽땅 Sân vườn
② 실컷 Thỏa thích
③ 이따 Chút nữa, lát nữa
④ 살짝 Nhẹ, mới, hơi
→ Chỉ vừa mới chạm nhẹ vào cái bình đã vỡ
(건드리다: chạm)
[adinserter block=”25″]9. 전세계적으로 이상 기후 (…)이/가 나타나는 가장 큰 까닭은 바로 지구 온난화다.
① 현상 Hiện trạng/ tượng
② 접촉 Tiếp xúc, va chạm
③ 정책 Chính sách
④ 측면 Mặt, phương diện
→ Nguyên nhân khiến khí hậu toàn cầu bất thường đó chính là do do hiện tượng trái đất nóng lên.
(까닭: căn nguyên; 지구 온난화다: ấm lên toàn cầu)
10. (…)들이 지도 교수의 강의 노트를 정리하여 한 권의 책으로 출간했다.
① 공장 Công xưởng
② 제자 Học trò, đồ đệ
③ 친정 Cha mẹ ruột
④ 직장 Cơ quan, nơi làm việc
→ Các học trò đã sắp xếp ghi lại bài giảng của giáo sư hướng dẫn rồi xuất bản thành một cuốn sách.
(출간하다: xuất bản)
[/ppwp]* * * * *
[adinserter block=”21″][adinserter block=”31″]→ Link Chủ Đề “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)“