10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Ngày 33)
Tiếp tục loạt bài 10 câu trắc nghiệm – chủ yếu để học ôn tập bổ sung kiến thức về từ vựng trung cấp bổ trợ ôn thi Topik II. Mọi người làm và học từ vựng nhé! Nhớ Check đáp án và coi Vietsub cuối bài nhé các bạn. #Học từ vựng topik II, #Ôn tập từ vựng trung cấp tiếng Hàn, #Ôn thi Topik.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 그는 하나뿐인 오빠를 교통사고로 잃자 큰 (___)을/를 받아 우울증을 앓았다.
① 제출 Nộp, trình
② 염려 Lo lắng
③ 정성 Hết lòng, nhiệt tình
④ 충격 Va đập, tác động
→ Người đó mất đi người anh trai duy nhất do tai nạn giao thông nên đã nhận cú đả kích dẫn đến trầm cảm.
(우울증: trầm cảm)
2. 이 집에서 태어나 지금까지 계속 살아왔기 때문에 집에 대한 (___)이/가 각별하다.
① 주목 Chăm chú, quan sát
② 애정 Tình cảm, cảm tình
③ 대비 So sánh, phòng bị
④ 다짐 Cam kết, đảm bảo
→ Tôi sinh ra và sống ở ngôi nhà này đến bây giờ nên tôi đã dành tình cảm đặc biệt về ngôi nhà này.
[adinserter block=”31″][adinserter block=”39″]3. 저 사람은 이 사건과 (___)하니까 책임을 묻지 말아 주세요.
① 간호 Điều dưỡng, chăm sóc
② 보충 Bổ sung
③ 적용 Vận dụng
④ 무관 Không liên quan
→ Người đó không liên quan gì đến tai nạn này cho nên đừng hỏi về trách nhiệm.
4. 천문학 연구의 발달에도 불구하고 우주의 (___)은/는 아직 다 밝혀지지 않았다.
① 갈등 Mâu thuẫn, bất đồng
② 신비 Thần bí
③ 내용 Nội dung
④ 견해 Quan điểm, cái nhìn
→ Mặc dù những nghiên cứu về thiên văn học phát triển tuy nhiên những bí ẩn về vũ trụ vẫn chưa được làm sáng tỏ.
[adinserter block=”31″][adinserter block=”39″]5. 인간은 뇌를 통해 고통을 느끼지만 (___) 뇌는 칼에 베여도 통증을 느끼지 못한다.
① 감히 Dám, cả gan
② 마치 Hệt như, giống như
③ 정작 Thực ra, thực tế
④ 제법 Khá, tương đối
→ Con người cảm nhận đau qua não nhưng thực tế dù não bị cắt cũng không cảm giác đau.
(베이다: bị cắt, bị thương)
6. 심한 (___)이/가 예상되는 수술은 반드시 미리 마취를 해야 한다.
① 통증 Đau, triệu chứng đau
② 효과 Hiệu quả
③ 비용 Chi phí
④ 경험 Kinh nghiệm
→ Ca phẫu thuật gây đau đớn thì nhất định phải gây mê trước.
(마취: sự gây mê)
[adinserter block=”31″][adinserter block=”29″]7. 우리가 인간의 뇌에 대해 알고 있는 지식은 (___) 일부분에 불과하다.
① 마침 Đúng lúc, vừa khéo
② 하필 Hà tất
③ 때로 Đôi lúc, đôi khi
④ 극히 Cực kì
→ Kiến thức chúng ta biết về bộ não của con người chỉ là một phần kực cì nhỏ
8. 주장하는 내용이 옳더라도 말투가 (___) 상대방은 좀처럼 설득되지 않을 것이다.
① 거칠면 Thô ráp, sần sùi
② 반기면 Tiếp đón, hân hoan
③ 멀쩡하면 Hoàn chỉnh, nguyên vẹn
④ 당당하면 Đường hoàng
→ Ngay cả khi lập luận đúng nhưng nếu lối nói chuyện thô bạo thì cũng hiếm khi thuyết phục được đối phương.
(주장하다: chủ trương, 말투: lối nói chuyện, 좀처럼: hiếm khi, 설득되다: được thuyết phục)
[adinserter block=”21″][adinserter block=”31″]9. 매일 아침 밥하기가 귀찮아서 그냥 (___) 식품을 이용할까 생각 중이다.
① 정식 Chính thức, một cách chính thức
② 전문 Chuyên nghiệp, nghiên cứu
③ 기본 Cơ bản
④ 즉석 Tại chỗ, ngay tại chỗ
→ Tôi đang nghĩ đến việc dùng thực phẩm ăn ngay ( đồ ăn nhanh, thực phẩm ăn liền) vì thổi cơm buổi sáng thật là phiền phức.
(밥하다: nấu cơm; 귀찮다: bực mình, phiền, khó chịu; 식품: thực phẩm)
10. 가족들과 여행을 가려고 했는데 다들 너무 태도가 (___)이라서/라서 나도 흥이 안 난다.
① 긍정적 Tính tích cực
② 소극적 Tiêu cực
③ 간접적 Tính gián tiếp
④ 개방적 Thông thoáng, cởi mở
→ Đã định cùng cả nhà đi du lịch nhưng mà mọi người thái độ tiêu cực quá nên là tôi cũng không thấy hứng thú.
[/ppwp]
› Ngữ pháp 길래 |
› Ngữ pháp 다 보니 |
› Ngữ pháp (으)ㄴ/는 데 반해서 |