10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Ngày 24)
Tiếp tục loạt bài 10 câu trắc nghiệm – chủ yếu để học ôn tập bổ sung kiến thức về từ vựng trung cấp bổ trợ ôn thi Topik II. Mọi người làm và học từ vựng nhé! Nhớ Check đáp án và coi Vietsub cuối bài nhé các bạn. #Học từ vựng topik II, #Ôn tập từ vựng trung cấp tiếng Hàn, #Ôn thi Topik.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (…)
[adinserter block=”29″]
Vietsub: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 갑자기 (…)이/가 오는데 우산이 없어서 결국 옷이 흠뻑 젖고 말았다.
① 햇볕 Ánh nắng, tia nắng
② 태풍 Bão
③ 지진 Động đất
④ 소나기 Mưa rào
→ (흠뻑: hoàn toàn, đầm đìa) Đột nhiên có mưa rao mà lại không có ô.dù thế là kết cục ướt đầm đìa.
2. 구청에서는 취업 준비생들에게 면접에 입고 갈 (…)을/를 대여해 주는 서비스를 시작했다.[adinserter block=”25″]
① 자료 Tài liệu
② 정장 Ăn mặc chỉnh tề ( vest, com-le)
③ 차림 Cách ăn mặc
④ 가습기 Máy giữ ẩm, không khí
→ (대여하다: cho mượn. 구청: uỷ ban quận) Uỷ ban quận đã mở dịch vụ cho những người chuẩn bị đi phỏng vấn xin việc thuê áo vest.
[adinserter block=”29″]3. 매출이 (…)하자 몇몇 백화점에서는 갖가지 할인 행사를 열기 시작했다.
① 감소 Giảm
② 지속 Duy trì liên tục
③ 연결 Liên kết
④ 주목 Chú ý, để ý
→ (매출: doanh số bán ra) Ngay khi doanh số bán hàng sụt giảm một số cửa hàng bách hoá đã bắt đầu sự kiện giảm giá.
4. (…) 미세먼지 문제를 해결하고자 정부에서는 차량 2부제를 실시하기로했다.[adinserter block=”25″]
① 심각한 Nghiêm trọng
② 진지한 Thận trọng
③ 조그만 Với mức rất ít
④ 지저분한 Bẩn, nhem nhuốc
→ (차량: lượng xe cộ. ) Để giải quyết vấn đề bụi mịn nghiêm trọng chính phủ đã thi hành chính sách 2 ngày xe (ngày xe chẵn, ngày xe lẻ).
[adinserter block=”21″]5. 건강한 생활을 위해서는 의학 (…)이/가 풍부한 것도 좋지만 일단 작은것부터 실천하는 것이 중요하다.
① 학문 Học vấn, sự học
② 방면 Phía, phương diện
③ 주장 Chủ trương
④ 상식 Thường thức ( kiến thức thông thường)
→ (실천하다: đưa vào thực tiến, thực hiện) Để có đời sống khoẻ mạnh biết được nhiều kiến thức cơ bản về y học là cái tốt tuy nhiên điều quan trọng vẫn là trước hết hãy bắt đầu từ những điều nhỏ nhặt vào thực tế.
6. 돈이 생겼을 때 아끼지 않고 (…) 쓰다가는 나중에 후회하는 수가 있다.[adinserter block=”25″]
① 줄곧 Toàn, liên tục, suốt
② 혹은 Hay, đôi khi
③ 마구 Dữ dội, bừa bãi
④ 한편 Một phía, một mặt
→ Khi có tiền không tiết kiệm cứ tiêu bừa bãi sau này có thể sẽ hối hận.
[adinserter block=”29″]7. 그는 (…)하는 생활 습관이 몸에 배어서 물건을 함부로 버리지 않는다.
① 소비 Tiêu dùng, chi tiêu
② 절약 Tiết kiệm
③ 지출 Chi trả, tiêu dùng
④ 청소 Dọn
→ (배다: thấm, ngấm, ăn sâu) Anh ta có thói quen tiết kiệm ăn vào người rồi nên không vứt bỏ đồ dùng đi một cách tuỳ tiện.
8. 과장님은 너무 (…)이/가 세서 늘 자기 생각만 옳다고 주장해요.[adinserter block=”25″]
① 고집 Cố chấp
② 주량 Tửu lượng
③ 의지 Ý chí
④ 신앙 Tín ngưỡng
→ Trưởng phòng rất chi là cố chấp anh ta chỉ luôn khẳng định rằng mình đúng.
[adinserter block=”39″]9. 혹시 수술이 잘못될까 봐 얼마나 (…)을/를 태웠는지 몰라요.
① 애 Sự nóng lòng, hồi hộp[adinserter block=”38″]
② 우려 Sự lo ngại, suy nghĩ
③ 의심 Nghi ngờ
④ 후회 Hối hận
→ Sợ là phẫu thuật có gì đó sai sót chờ đợi lo lắng biết bao lâu rồi(không.)
10. 동생은 (…)을/를 많이 타서 여름만 되면 입맛도 없고 쉽게 피곤해진다.
① 추위 Cái lạnh, cái rét
② 더위 Nóng, khí hậu nóng
③ 간지럼 Nhột
④ 수줍음 Nhút nhát rụt rè
→ Em tôi dễ bị nóng nên chỉ cần tới mùa hè là ăn uống cũng không thấy ngon rất dễ mợt mỏi.
[/ppwp][adinserter block=”21″]
❖ Bài luyện tập trắc nghiệm củng cố ôn tập từ vựng trọng tâm TOPIK II Số 24 tạm dừng tại đây. Hi vọng bài viết này cung cấp cho bạn một số thông tin có ích. Để theo dõi các bài trắc nghiệm mới nhất, bạn đọc hãy tìm trên fb Fanpage Blogkimchi.com – 한국어 블로그 Like Page để theo dõi các bài trắc nghiệm mỗi ngày.
#Tải sổ tay luyện dịch, #Tài liệu học ngữ pháp, #Tài liệu luyện 쓰기. |