10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Ngày 22)
Tiếp tục loạt bài 10 câu trắc nghiệm – chủ yếu để học ôn tập bổ sung kiến thức về từ vựng trung cấp bổ trợ ôn thi Topik II. Mọi người làm và học từ vựng nhé! Nhớ Check đáp án và coi Vietsub cuối bài nhé các bạn. #Học từ vựng topik II, #Ôn tập từ vựng trung cấp tiếng Hàn, #Ôn thi Topik.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (…)
[adinserter block=”29″]
Vietsub: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 정부에서는 출산율 저하 문제에 대한 (…)을/를 시급히 마련해야 한다.
① 언급 Đề cập, nhắc đến
② 살림 Cuộc sống, đời sống
③ 대책 Đối sách
④ 예방 Dự phòng, ngăn ngừa
→ (저하: sự sụt giảm. 시급히: gấp rút, cấp bách) Chính phủ phải gấp rút chuẩn bị đối sách cho vấn đề tỷ lệ sinh giảm.
2. 이번 지하철 노조의 파업에 시민들의 상당수가 지지 (…)을/를 밝혔다.
① 고려 Cân nhắc, lưu ý[adinserter block=”38″]
② 의사 Ý, ý nghĩ, ý định
③ 보고 Báo cáo
④ 자신 Sự tự tin
→ (노조: công đoàn. 파업: sự đình công. 상당수: số lượng đáng kể. 지지: sự ủng hộ, chống đỡ) Nhiều công dân đã bày tỏ sự ủng hộ của hộ đối với cuộc đình công của công đoàn (xí nghiệp) tàu điện ngầm.
[adinserter block=”29″][adinserter block=”25″]3. 외국 여행을 가기 위해 1년 전부터 생활비를 (…) 있다.
① 아끼고 Tiết kiệm
② 잠그고 Đầu tư ( khoá, cài lại, ngâm vào)
③ 치르고 Trả, trải qua
④ 대출하고 Vay
→ Tôi đã giành giụm chi phí sinh hoạt từ 1 năm trước để đi du lịch nước ngoài
4. 20대의 정치 프로그램 시청률은 0.2%로 30대의 10.8%에 비해 (…) 저조했다.
① 하도 Quá, quá mức
② 상당히 Một cách tương đối
③ 못지않게 Không kém
④ 한순간에 Trong một khoảnh khắc
→ (정치: chính trị. 저조하다: giảm sút) Tỷ lệ người xem chương trình chính trị ở lứa tuổi 20 là 0.2% thấp hơn một cách đáng kể so với con số 10.8% của lứa tuổi 30.
[adinserter block=”31″][adinserter block=”29″]5. 앞으로 기업들은 신입 사원을 선발할 때 (…)으로/로 일정 비율의 장애인을 채용해야 한다.
① 결정적 Tính quyết định
② 문화적 Tính văn hoá
③ 모범적 Tính gương mẫu
④ 의무적 Tính nghĩa vụ
→ (선발하다: tuyển chọn, lựa chọn. 채용하다: tuyển dụng) Trong tương lai các công ty phải có nghĩa vụ tuyển dụng người khuyết tật ở một lượng nhất định.
6. 음식을 더 이상 먹고 싶지 않았는데 (…) 먹었더니 속이 안 좋다.
① 억지로 Một cách cưỡng ép
② 도무지 Không một chút nào, hoàn toàn không
③ 마침내 Cuối cùng
④ 오히려 Ngược lại
→ Không thể ăn thêm được nữa rồi nhưng bị ép ăn nên giờ bụng khó chịu quá.
[adinserter block=”29″][adinserter block=”25″]7. 바쁘실 텐데 나에게 신경 써 주시는 것이 (…) 고마울 뿐이다.
① 그저 Chỉ, cứ(liên tục)
② 오직 Duy nhất
③ 어찌나 Sao mà..(dùng nhấn mạnh)
④ 수시로 Thường hay..
→ (Ngữ pháp ㄹ 텐데) Chỉ biết thật sự cảm ơn bạn bận như vậy mà vẫn bận tâm cho tôi.
8. (…)을/를 입으면 단정해 보이기는 하지만 학생들의 개성을 살릴 기회가 사라진다는 지적도 있다.
① 의상 Trang phục, y phục
② 양말 Tất(chân)
③ 일상복 Thường phục, quần áo thường ngày
④ 교복 Đồ phục trường học
→ (단정하다: chỉnh chu. 개성: cá tính. 지적: vạch ra, chỉ trích) Mặc đồng phục trường học nhìn các em có vẻ chỉn chu nhưng cũng có ý kiến chỉ trích rằng như vậy làm mất cơ hội sống với cá tính của các em.
[adinserter block=”32″][adinserter block=”29″]9. 컴퓨터 작업을 많이 했더니 (…)이/가 안 좋아져서 안경을 맞추기로 했다.
① 눈치 Sự tinh ý, nhạy bén[adinserter block=”25″]
② 시력 Thị lực
③ 체력 Thể lực
④ 지각 Tri giác, nhận thức, khả năng
→ Làm công việc về máy tính nhiều nên là thị lực không được tốt nên đã quyết định đeo kính.
10. 해외 경제학자들의 (…)에 따르면 한국 경제는 당분간 전망이 불투명하다고 한다.
① 언론 Ngôn luận
② 학문 Học vấn
③ 분석 Sự phân tích
④ 업적 Thành tích
→ (불투명하다: không rõ ràng, mờ mịt. 당분간: tạm thời) Theo các nhà kinh tế học nước ngoài nền kinh tế Hàn Quốc tạm thời không có triển vọng rõ ràng.
[/ppwp][adinserter block=”31″][adinserter block=”21″]
❖ Bài luyện tập trắc nghiệm củng cố ôn tập từ vựng trọng tâm TOPIK II Số 22 tạm dừng tại đây. Hi vọng bài viết này cung cấp cho bạn một số thông tin có ích. Blog không có nút Like nếu bạn thấy nội dung này có ích hãy chia sẻ nó lên facebook – Chia sẻ của bạn là free nhưng nó sẽ giúp cho loạt bài được duy trì.
#Tải sổ tay luyện dịch, #Tài liệu học ngữ pháp, #Tài liệu luyện 쓰기. |