10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Ngày 19)
Tiếp tục loạt bài 10 câu trắc nghiệm – chủ yếu để học ôn tập bổ sung kiến thức về từ vựng trung cấp bổ trợ ôn thi Topik II. Mọi người làm và học từ vựng nhé! Nhớ Check đáp án và coi Vietsub cuối bài nhé các bạn. #Học từ vựng topik II, #Ôn tập từ vựng trung cấp tiếng Hàn, #Ôn thi Topik.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (…)
[adinserter block=”29″]
Dịch bài: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 지하철은 빠르다는 (…)도 있지만 땅속을 달리기 때문에 갑갑하다는 단점도 있다.
① 유형 Hình thái, loại
② 바탕 Nền tảng, bản chất
③ 비중 Tỷ trọng
④ 이점 Lợi điểm, lợi thế
→ Tàu điện ngầm có lợi thế là chạy nhanh nhưng mà chạy trong lòng đất nên cũng có nhược điểm là bức bối khó chịu. (땅속: trong lòng đất. 갑갑하다: bức bối khó chịu)
2. 다시 한 번 잘 생각해 보고 (…) 결정하시기를 바랍니다.
① 신중히 Một cách thận trọng
② 간신히 Cố (một cách khó khăn, đạt mức nào đó một cách khó khăn)
③ 성급히 Nóng vội, vội vàng
④ 소중히 Quý báy, Trân quý
→ Hãy suy nghĩ lại một lần nữa và hi vọng thận trọng đưa ra quyết định.
[adinserter block=”25″][adinserter block=”29″]3. 일부 작곡가들은 저작권 문제로 각 방송국에 (…)을/를 제기했다.
① 불평 Bất bình, không vừa
② 소송 Kiện cáo, tố tụng
③ 설명 Giới thiệu
④ 찬성 Tán thành
→ Một số nhạc sĩ đâm đơn kiện các nhà đài vì vấn đề bản quyền tác phẩm. (작곡가: nhạc sĩ, người soạn nhạc. 제기하다: đề xuất, đưa ra)
4. 저작권법에 따르면 저작물의 내용을 바꿀 때 미리 (…)의 허락을 받아야 한다.
① 저자 Tác giả
② 성인 Người lớn
③ 독자 Đọc giả
④ 소비자 Người tiêu dùng
→ Theo luật bản quyền tác giả phải nhận được sự cho phép trước khi thay đổi nội dung của tác phẩm. (저작권법: luật bản quyền, quyền tác giả. 저작물: tác phẩm. 허락: cho phép)
5. 노래방에서 여러 (…)을/를 불렀더니 스트레스가 좀 풀리는 것 같았다.
① 곡 Khúc, bài (nhạc, hát)
② 수다 Số nhiều, phần nhiều
③ 작곡 Sự sáng tác, soạn nhạc
④ 음악 Nhạc
→ Vào phòng hát Karaoke tay vịn hát mấy bài liền cảm thấy như giải toả được căng thẳng.
[adinserter block=”33″][adinserter block=”29″]6. 상품 홍보를 위해 회사 상표가 들어간 달력의 (…)을/를 의뢰하기로 했다.
① 언급 Đề cập, nhắc đến
② 예산 Dự toán, tự tính
③ 검토 Kiểm tra
④ 제작 Chế tác, sản xuất
→ Để quảng bá cho sản phẩm đã quyết định nhờ in thương hiệu công ty lên tờ lịch. (상표: nhãn hiệu. 달력: lịch. 의뢰하다: yêu cầu, nhờ vả)
7. 보고서를 바로 제출하지 말고 먼저 선배에게 (…)을/를 받은 후에 제출하도록 하세요.
① 수정 Sửa chữa
② 면접 Phỏng vấn
③ 설명 Giới thiệu, nhận xét
④ 운영 Điều hành, vận hành
→ Đừng nộp báo cáo ngay mà trước tiên hãy nghe giải thích từ tiền bối sau đó hãng nộp.
[adinserter block=”25″][adinserter block=”29″]8. 아파트 난방 시설에 이상이 있어서 관리실에 연락하여 수리를 (…)했다.
① 요청 Yêu cầu, đòi hỏi
② 지원 Hỗ trợ
③ 사과 Xin lỗi
④ 검사 Kiểm tra
→ Thiết bị làm ấm ở trung cư có vấn đề nên là đã liên hệ văn phòng quản lý yêu cầu sửa chữa.(난방: hệ thống làm ấm. 시설: công trình thiết bị. )
9. 오랫동안 이곳저곳 떠돌아다니면서 살다 보니 이젠 한 곳에 (…)해서살고 싶어졌다.
① 연장 Kéo dài, gia hạn
② 제시 Đưa ra, trình ra
③ 체험 Trải nghiệm
④ 정착 Định (cố định, đã cố định một việc, hiện tượng)
→ Quãng thời gian dài sống phiêu bạt chỗ này chỗ kia bây giờ cảm thấy muốn sống ổn định ở một chỗ. (떠돌아다니다: lang thang, phiêu bạt. )
10. 조선 시대에는 가뭄이나 홍수 피해가 심하면 백성들에게 거두는 (…)을/를 줄여주기도 했다.
① 체중 Thể trọng (cân nặng)
② 보고 Báo cáo. Kho tàng, kho báu
③ 후원 Ủng hộ
④ 세금 Tiền thuế
→ Ở thời đại Joson nếu bách tính bị thiệt hại do hạn hán hay lũ lụt sẽ được giảm tiền thuế nộp. (가뭄: hạn hán. )
[/ppwp][adinserter block=”21″][adinserter block=”31″]
❖ Bài luyện tập trắc nghiệm củng cố ôn tập từ vựng trọng tâm TOPIK II Số 19 tạm dừng tại đây. Hi vọng bài viết này cung cấp cho bạn một số thông tin có ích. Blog không có nút Like nếu bạn thấy nội dung này có ích hãy chia sẻ nó lên facebook – Chia sẻ của bạn là free nhưng nó sẽ giúp cho loạt bài được duy trì.
#Tải sổ tay luyện dịch, #Tài liệu học ngữ pháp, #Tài liệu luyện 쓰기.
[adinserter block=”33″][adinserter block=”37″] [adinserter block=”21″]