Đọc hiểu nhanh cấu trúc ngữ pháp 던데, 던데요
Đọc hiểu một cách đơn giản về ngữ pháp 던데. Loạt bài 150 ngữ pháp tiếng hàn thông dụng hiểu nhanh một cách đơn giản, để xem các bài ngữ pháp số trước bạn xem danh sách bên dưới.
Cấu trúc ngữ pháp 던데
Ngữ pháp 던데 – Khi nói và khi hồi tưởng về một sự việc trong quá khứ có liên quan đến nội dung định nói ở vế sau. Và vế sau thường dùng để giải thích, để hỏi hoặc đề nghị việc gì đó, còn vế trước thì nói đến một sự việc có liên quan.
뉴스에서 오늘 비가 오다고 던데 우산은 가지고오세요.
Nghe trên tin tức là hôm nay trời sẽ mưa, cậu hãy mang theo dù nhé.
Ngoài ra ngữ pháp 던데 còn dược dùng khi đưa ra sự thật đối lập với vế sau. Giống với ngữ pháp “– 지만” “– (으)나”.
부산은 날씨가 좋던데 서울은 비가 오네요.
Ở Busan thời tiết tốt nhưng ở Seoul thì trời mưa.
[adinserter block=”17″]
Các bạn xem thêm các ví dụ ứng dụng 던데:
1. 저 백화점에 여쁜 옷이 많던데 가보 셨어요?
Cửa hàng bách hóa đằng kia nhiều quấn áo đẹp lắm, thế cậu đến đó thử chưa?
2. 민수 씨가 그 책을 샀던데 빌려달라고 해 보세요.
Minsu đã mua quyển sách đó rồi, bạn hãy mượn thử xem.
3. 음식이 많던데 하나더 안 남았네요.
Thức ăn nhiều vậy mà không còn thứa lại chút nào.
4. 조금 전에 점심을 먹던데 벌씨 배가 고프다고요?
Hồi nãy cậu mới ăn trưa mà mới đây lại bảo là đói à?
5. 어제 신은 운동화는 참 여쁘던데 어디서 샀어요?
5. Giày thể thao hôm qua cậu mang thật đẹp, thế cậu đã mua ở đâu thế?
Khi cấu trúc ngữ pháp 던데 kết thúc ở cuối câu và được dùng nói một cách lịch sự (không phải hình thức rút gọn thân mật 던데) thì nó dùng đầy đủ là 던데요.
가: 이번 시험 아주 쉬웠지요?
Kỳ thi lần này dễ lắm phải không?
나: 아니요, 저는 지난 시험보다 더 어렵던데요.
Không, còn khó hơn cả lần trước ý.
가: 어제 마크 씨하고 식사하셨지요?
Hôm qua bạn đi ăn cùng với Mark à?
나: 네, 마크 씨가 한국 음식을 아주 잘 먹던데요.
Vâng, Mark ăn đồ ăn Hàn Quốc giỏi lắm đấy.
가: 자야 씨 가 학생이지요?
Jaya là học sinh à?
나: 아니요, 은행원이던데요. 학교 앞 은행에서 일하더라고요.
Không, cô ấy là nhân viên ngân hàng. Cô ấy làm việc ở ngân hàng trước trường học chúng ta.
Nếu bạn đã học biết qua ngữ pháp 더라고요 thì bạn sẽ thấy 던데요 nó có gì đó mang máng giống nhau phải không. Để xem sự khác nhau của nó như nào bạn tham khảo phân tích sau đây nhé:
날씨: thời tiết | 백화점: cửa hàng bách hóa |
많다: nhiều | 남다:thừa |
빌리다: mượn, vay, thuê | 벌써: vừa nãy |
신다: đi, xỏ mang | 운동화: giày thể thao |
» Tải sách ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng (có tiếng Việt) |