인천항 밀입국 베트남 선원 2주 만에 검거 | Luyện dịch Hàn Việt qua tin báo

Tiêp theo sau các chủ đề đang Hót trên Blogkimchi.com như dịch truyện cười, dịch các câu chuyện phát triển bản thân thì tiếp tục Blog sẽ tổng hợp thêm một nội dung mới “luyện dịch và học từ vựng tiếng Hàn qua báo chí Hàn Quốc” hi vọng chuyên mục này sẽ thêm một món ăn tinh thần cho bạn thêm hứng thú học tiếng Hàn.

Luyện dịch Hàn Việt qua tin báo chí

인천 북항으로 밀입국한 베트남 선원이 약 2주 만에 검거됐다.

Một thuyền viên đã nhập cảnh trái phép qua cảng phía Bắc Incheon và đã bị bắt khoảng 2 tuần sau.

항: cảng/ 항고ㅇ: hàng không

밀입국:  nhập cư, nhập cảnh bất hợp pháp

선원: thuyền viên, thủy thủ

검거되가/검거하다: bị bắt giữ/ việc bắt giữ

경기 성남시 중앙동 은신처. (법무부 인천출입국·외국인청은 10월 28일 인천 북항으로 밀입국한 뒤 잠적한 베트남 국적 선원 A(24)씨를 11월 12일 경기 성남시 중앙동 은신처에서 검거했다고 13일 밝혔다.

Bộ tư pháp cục xuất nhập cảnh quản lý người nước ngoài cho biết ngày 28 tháng 10, A (24) thuyền viên quốc tịch Việt đã trốn mất sau khi nhập cảnh trái phép qua cảng biển phía Bắc Incheon. 13 ngày sau tức ngày 12 tháng 11 đã bị bắt tại 성남시 중앙동 은신처.

법무부: bộ tư pháp

인천출입국: Cục quản lý xuất nhập cảnh Inchon

tiền tố-청:  Trụ sở, ủy ban, phong ban, cục.

북항: cảng phía bắc/ 북: bắc

잠적하다: mất tích, biến mất

밝히다:  điểu tra, làm rõ

[adinserter block=”31″][adinserter block=”29″]

A씨는 인천 북항 현대제철부두 정문 초소로 밀입국해 약 15km를 걸어서 이동하고 택시를 2차례 갈아타며 성남까지 간 후, 베트남 지인이 마련해 준 숙소에서 함께 숨어 지낸 것으로 확인됐다.

A nhập cảnh trái phép vào bến tàu thép Huyndai cảng phía bắc Incheon sau khi đi bộ khoảng 15km và đổi 2 lần taxi đến Seongnam, nơi có người quen Việt Nam và đã trốn ở đây.

부두: bến tàu

정문: cửa chính

초소: trạm gác, chòi kiểm soát

걸어서: đi bộ

이동하다: di động, di chuyển

갈아타다: chuyên phương tiện, đổi tàu đổi xe

지인:  người quen biết

마련하다/마련되다: chuẩn bị / được chuẩn bị

숨다: giấu che giấu

지내다: trải qua

인천출입국·외국인청은 A씨를 검거할 당시, 1999년부터 국내 건설현장에서 불법 취업 중인 베트남인 남성 등 4명을 함께 검거했다고 밝혔다.

Cục xuất nhập cảnh quản lý người nước ngoài cho biết cùng thời điểm bắt A cũng đã bắt được 4 người đàn ông Việt Nam làm việc bất hợp pháp tại các công trường trong nước từ năm 1999.

당시: thời điểm,

건설현장: hiện trường, công trường xây dựng

불법: bất hợp pháp

취업: sự làm việc, tìm việc

~중이다 -> 중인: đang ~

[adinserter block=”31″][adinserter block=”29″]

출입국·외국인청은 A씨를 검거하기 위해 인천경찰청과 합동 검거반을 편성하고 북항 일대 폐쇄회로(CC)TV 분석과 잠복수사 끝에 A씨를 검거했다.

Để bắt giữ A cục xuất nhập cảnh quản lý người nước ngoài đã phối hợp với cảnh sát Incheon vào cuộc điều tra qua phân CCTV và điều tra cuối cùng cũng bắt giữ được A.

V~하기 위해: để, vì

합동: sự kết hợp, phối hợp

편성하다: lên lịch, tổ chức

일대: toàn khu vực

분석: phân tích

잠복수사:  điều tra nơi ẩn trốn

Tags: luyện dịch Hàn việt, luyện dịch tiếng hàn, dịch hàn việt, sách dịch tiếng hàn, sách luyện dịch tiếng hàn..

Gợi ý bạn đọc một số chủ đề hay trên Blog: Góc luyện dịch Hàn ViệtGóc tài liệu ngữ phápGóc tài liệu 쓰기Góc học từ vựng.

4.2/5 - (6 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận