Luyện dịch Hàn – Việt qua báo Hàn – Bài 2

Tiêp theo sau các chủ đề đang Hót trên Blogkimchi.com như dịch truyện cườidịch các câu chuyện phát triển bản thân thì tiếp tục Blog sẽ tổng hợp thêm một nội dung mới “luyện dịch và học từ vựng tiếng Hàn qua báo chí Hàn Quốc” hi vọng chuyên mục này sẽ thêm một món ăn tinh thần cho bạn thêm hứng thú học tiếng Hàn. Hãy ủng hộ Team làm Blog bằng cách xem và chia sẻ bài học cùng chúng tôi!

Blogkimchi.com

đồng hành cùng cộng đồng tiếng Hàn

Ở Hàn ngày 13 vừa rồi đã xảy ra một vụ bạo hành bởi nhóm học sinh, Nạn nhân là con một gia đình đa văn hóa (con lai). Chúng ta cùng xem qua vài điểm tin báo Hàn và học một số từ vựng trong đó nhé!

Luyện dịch Hàn – Việt qua báo Hàn | Bài 2 

// 인천 연수동 청학아파트 14세 중학생 집단폭행 살인사건

  • 집단: nhóm, bầy đàn
  • 폭행: bạo hành
  • 살인: sự giết người, sự xát hại
  • 사건:  sự kiện

// Vụ án hành hung tập thể và giết hại học sinh trung học tại tòa nhà troyng- hac, yeonsu-dong, Incheon.

// 13일 오후 5시 20분경이었습니다. A군 등을 포함해서 중학생 4명이 초등학교 동창생인 다른 C군을 불러냅니다.

  • 동창생: nhũng học sinh cùng khóa
  • 불러내다: gọi ra, gọi, triệu tập

// Ngày 13 vào khoảng 5 giờ 20 phút chiều Nhóm A bao gồm 4 bạn học cùng từ trường tiểu học, đã gọi 1 bạn khác là C.

//불러낼 때는 우리가 갖고 있는 물건을 돌려주겠다 이렇게 해서 불러낸 후에 아파트 옥상으로 함께 올라가요. 

  • 갖다: có , cầm, sở hữu
  • 돌려주다:  trả lại, hoàn trả
  • 올라가다: đi lên, trèo lên, lên
  • 옥상: nóc nhà, sân thượng

// Khi gọi họ hứa là sẽ trả lại đồ cho em này. Sau đó tất cả cùng lên sân thượng toà nhà .

//나중에 이것이 A군과 중학생 4명이 끌고 올라가 그 옥상에서 주먹과 발로 1시간 동안 초등학교 동창생 C군에게 폭행을 가합니다..

  • 끌다: kéo, kéo lê
  • 주먹: nắm đấm. 
  • 가하다: gây áp lực, gây ảnh hưởng xấu đến cái gì đó..

// Trên đó em C đã bị nhóm A là bạn cùng học hồi tiểu học đấm và bị đạp , hành hung trong 1 tiếng đồng hồ. 

// 결국 1시간여가 지난 6시 40분경에 C군이 폭행을 견디지 못하고 아파트 옥상에서 추락을 하는데 현재 이 추락을 한 것이 어떠한 원인이 있는지는 아직 명확히 밝혀지지는 않았습니다마는 결과적으로 아파트 옥상에서 추락을 한 것을 아파트 경비원이 발견을 했고요. 119에 신고를 했지만 이미 숨진 상태였습니다.

  • 견디다: chịu đựng
  • 추락(추락하다:rơi, tụt/ 추락되다: bị rơi, tụt)
  • 어떠하다: như thế nào, ra sao
  • 원인: nguyên nhân
  • 명확: rõ ràng chính xác
  • 밝혀지다: được làm sáng tỏ, rõ vấn đề
  • 이미: đã rồi, việc gì đó đã xảy ra rồi
  • 숨진: tắt thở

// 1 tiếng sau khoảng 6 giờ 40 phút C đã bị rơi từ sân thượng xuống. Nhưng lý do rơi thì chưa xác định được. Cuối cùng, thì xác e C được bảo vệ chung cư phát hiện rơi xuống từ sân thượng toà nhà. Khi báo 119 thì em C đã chết.

Nguồn tin Yonhap

Nguồn dịch Koreanews

Biên soạn Blogkimchi.com

#Tags:

luyện dịch tiếng Hàn pdf, tài liệu luyện dịch tiếng Hàn, luyện dịch tiếng Hàn theo chủ đề, bài tập dịch tiếng Hàn đơn giản, giáo trình luyện dịch tiếng Hàn, tài liệu luyện dịch tiếng Hàn sang tiếng việt, bài tập dịch tiếng Hàn sang tiếng việt, sách luyện dịch tiếng Hàn, tài liệu luyện dịch tiếng hàn, luyện dịch việt hàn, 1200 câu luyện dịch tiếng hàn quốc pdf, luyện dịch tiếng hàn trung cấp, luyện đọc tiếng hàn quốc, luyện đọc tiếng hàn sơ cấp, học tiếng hàn dịch tiếng việt, , bài văn mẫu tiếng hàn,Kbs 한국어, EBS 한국어, 한국어 시험  TOPIK,

5/5 - (1 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận