5 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Ngày 1)
Như stt đã chia sẻ trên fanpage của Blogkimchi.com về việc Blog sẽ chia sẻ loạt bài 2000 câu trắc nghiệm ~ để học ôn từ vựng chủ yếu từ vựng trung cấp Topik II. Hi vọng rằng loạt bài này sẽ phần nào cung cấp cho các bạn một số kiến thức để học tiếng Hàn & ôn thi Topik.
Cách biên tập của Blog luôn mong muốn bạn đọc tự “động não” suy nghĩ làm trước khi xem đáp án. Vì vậy nội dung chia làm 2 phần: phần 1 trắc nghiệm, sau khi hoàn thành trắc nghiệm có đáp án các bạn sẽ dùng đáp án để mở khoá đọc tiếp phần 2 nhé.
[adinserter block=”29″]Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (….)
Sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng thì hãy nhập mã code: blogkimchi
để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
❖ Dịch câu hoàn chỉnh
1. 친구가 너무 비싼 선물을 줘서 고마운 한편 매우 부담스러웠다.
Người bạn tặng món quà quá đắt cảm ơn là một chuyện nhưng mặt khác thấy khó xử.
2. 관객들이 열정적으로 환호하자 무대에 서 있던 가수는 큰 감동을 받았다.
Khán giả cổ vũ rất nhiệt tình nên ca sĩ trên khán đài rất cảm động.
3. 수술은 사람의 생명을 다루는 일이라 자칫하면 큰 실수를 하게 된다.
Phẫu thuật là việc động đến sinh mạng của con người nếu sai lầm một chút thôi cũng thành một sai lầm lớn.
4. 이 물건들은 낡기는 했지만 옛 추억이 담겨 있어 버리지 못하겠다.
Đồ vật này cũ lắm rồi nhưng nó chứa đựng kỷ niệm ngày xưa nên không vứt nó đi được.
5. 새로 부임한 사장은 직원들에게 임금 인상을 약속했다.
Vị giám đốc mới được bổ nhiệm đã hứa với nhân viên sẽ tăng lương.
[adinserter block=”29″]❖ Từ vựng:
[adinserter block=”25″]1. 사랑스럽다: đáng yêu, cảm thấy yêu mến
2. 후회스럽다: cảm thấy hối hận
3. 자랑스럽다: cảm thấy tự hào, sự tự hào
4. 부담스럽다: gánh nặng, sự nặng nề
5. 감동: cảm động
6. 칭찬: khen, lời khen
7. 격려: khích lệ, động viên
8. 응원: cổ vũ
9. 모시다: phụng dưỡng, tháp tùng
10. 다루다: dùng, xử lý
11. 고치다: sửa, sửa chữa
[adinserter block=”25″][adinserter block=”29″]12. 만지다: sờ, chạm
13. 낡다: cũ, mòn
14. 얻다: có được, thu được
15. 수리하다: sửa chữa
16. 처리하다: xử lý
17. 휴가: nghỉ, nghỉ phép
18. 업무: nghiệp vụ
19. 조건: điều kiện
20. 임금: tiền lương, tiền công
21. 부임하다: nhận bổ nhiệm, nhận phụ trách
22. 인상: sự tăng lên, gia tăng
[/ppwp][adinserter block=”33″] [adinserter block=”21″]