10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Ngày 9)
Loạt bài làm bài tập 10 câu trắc nghiệm củng cố ôn tập từ vựng trung cấp TOPIK II bước sang ngày thứ 9. Số View xem loạt bài này tiếp tục rớt nhanh chóng!!
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (…)
[adinserter block=”29″]
➥ Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 귀국하기 전에 미리 짐을 부치면 수고를 (…) 수 있을 거예요.
[adinserter block=”25″]① 덜 Thiếu, kém, ít, đỡ
② 가릴 *가리다 Chọn, phân biệt, che giấu
③ 끼칠 Gây, làm (ảnh hưởng)
④ 절약할 Tiết kiệm
→ 귀국하기 전에 미리 짐을 부치면 수고를 덜 수 있을 거예요.
Nếu mà gửi hành lý trước ( gửi đồ về trước) khi về nước thì sẽ đỡ vất vả hơn. (귀국하다: về nước. 부치다: gửi đi, đưa ra).
2. 그 책상 버릴 거라면 저 주세요. 아직 버리기에는 좀 (…).
① 서럽네요 Xót xa, đau buồn
② 아깝네요 Tiếc
③ 난처하네요 Khó xử
④ 걱정스럽네요 Cảm thấy lo lắng
→ 그 책상 버릴 거라면 저 주세요. 아직 버리기에는 좀 아깝네요.
Nếu vứt cái bàn đó thì cho tôi. Nó vẫn dùng được giờ bỏ đi thì thật là tiếc.
[adinserter block=”25″][adinserter block=”29″]3. 제 동생은 입맛이 (…) 아무 거나 먹지 않았어요.
① 뒤떨어져서 Rớt lại, tụt hậu
② 바람직해서 Lý tưởng, đáng quý
③ 촌스러워서 Quê mùa
④ 까다로워서 Cầu kì, phức tạp, kỹ tính
→ 제 동생은 입맛이 까다로워서 아무 거나 먹지 않았어요.
Em tôi khẩu vị rất kén chọn cái gì cũng không ăn.
4. 이렇게 잘 해결될 줄도 모르고 (…) 걱정했네요.
① 괜히 Vô ích, vô nghĩa
② 마침 Vừa may
③ 겨우 Gần như ( một cách khó khăn)
④ 즉시 Tức thì, ngay tức khắc
→ 이렇게 잘 해결될 줄도 모르고 괜히 걱정했네요.
Tôi không ngờ lại giải quyết tốt như vậy vậy là lo lắng thừa rồi.
5. ‘쿵’ 하는 소리에 우리는 깜짝 놀라서 하던 일을 (…) 밖으로 뛰어나갔다.
① 방지하고 Phòng tránh, đề phòng
② 신고하고 Trình báo, khai báo
③ 예상하고 Dự báo, dự tính
④ 중단하고 Đình chỉ, ngưng lại
→ ‘쿵’ 하는 소리에 우리는 깜짝 놀라서 하던 일을 중단하고 밖으로 뛰어나갔다.
“Bùng” âm thanh nổ ra chúng tôi giật mình ngưng công việc đang làm và chạy ra ngoài.
[adinserter block=”25″][adinserter block=”29″]6. 유난히 더운 날씨가 계속되면서 전기 (…)이/가 예년보다 크게 늘었습니다.
① 보급 Phổ cập, sự cung ứng
② 소비 Tiêu dùng, tiêu xài
③ 지출 Chi trả, chi tiêu, chi phí
④ 반응 Phản ứng
→ 유난히 더운 날씨가 계속되면서 전기 소비가 예년보다 크게 늘었습니다.
Bất thường nắng nóng kéo dài nên chi phí tiền điện tăng nhiều hơn so với mọi năm. (유난히: đặc biệt, bất thường. 예년: mọi năm, năm trước)
7. 동생은 오늘 중요한 일이라도 있는지 잔뜩 (…) 집을 나섰다.
① 꾸미고 Trang trí, trình bày
② 뿌리고 Rắc, rải
③ 베풀고 Đãi, tặng
④ 다듬고 Gọt, cắt tỉa
→ 동생은 오늘 중요한 일이라도 있는지 잔뜩 (…) 집을 나섰다.
8. 갑자기 사정이 생겨서 그러는데 약속 시간을 좀 (…)해도 될까요?
① 양해 Thông cảm
② 변경 thay đổi
③ 설립 Thành lập, thiết lập
④ 교환 Hoán đổi
→ 갑자기 사정이 생겨서 그러는데 약속 시간을 좀 변경해도 될까요?
Đột nhiên có việc phát sinh nên là thời gian hẹn có thay đổi chút được không?
[adinserter block=”25″][adinserter block=”29″]9. 돈과 시간을 아끼기 위한 (…)인 방법을 찾고 있어요.
① 효과적 Tính hiệu quả
② 주관적 Tính chủ quan
③ 수동적 Tính thụ động
④ 전통적 Tính truyền thống
→ 돈과 시간을 아끼기 위한 효과적인 방법을 찾고 있어요.
Để tiết kiệm thời gian và tiền bạc nên đang đang tìm phương pháp có tính hiệu quả.
10. 전화 안 받을 거니까 앞으로 (…) 전화하지 마세요.
① 왠지 Không biết tại sao
② 줄곧 Liên tục, không ngừng
③ 소중히 Một cách quý báu
④ 절대로 Tuyệt đối
→ 전화 안 받을 거니까 앞으로 절대로 전화하지 마세요.
Sẽ không bắt máy đâu thế nên từ nay tuyệt đối đừng có gọi điện.
[/ppwp][adinserter block=”32″][adinserter block=”21″]
❖ Bài luyện tập trắc nghiệm củng cố ôn tập từ vựng trọng tâm TOPIK II Số 9 tạm dừng tại đây. Hi vọng bài viết này cung cấp cho bạn một số thông tin có ích. Blog không có nút Like nếu bạn thấy nội dung này có ích hãy chia sẻ nó lên facebook – Chia sẻ của bạn là free nhưng nó sẽ giúp cho loạt bài được duy trì.
#Tải sổ tay luyện dịch, #Tài liệu học ngữ pháp, #Tài liệu luyện 쓰기.
[adinserter block=”29″][adinserter block=”31″]