10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Ngày 10)
Loạt bài tập trắc nghiệm để bổ túc từ vựng trung cấp hỗ trợ ôn tập học thi TOPIK II. Nội dung đầy đủ có dịch chi tiết đáp án. (Tuy nhiên nội dung Vietsub cần bạn xác nhận mở trước khi xem).
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (…)
[adinserter block=”29″]
➥ Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 하늘을 보니까 (…) 비가 올지도 모르겠어요.
① 단 Chỉ
② 비로소 Cho đến khi…, mãi đến khi..
③ 어쩌면 Có khi, có lẽ
④ 대단히 Vô cùng…, rất…
→ 하늘을 보니까 어쩌면 비가 올지도 모르겠어요.
Nhìn trời thì thấy không chừng mưa cũng nên.
2. 우리 회사에서는 긴 회의 끝에 해외 진출을 연기하기로 (…)을/를 내렸다.
① 결론 Kết luận
② 주장 Chủ trương
③ 주제 Chủ đề
④ 담당 Đảm nhận, đảm nhiệm
→ 우리 회사에서는 긴 회의 끝에 해외 진출을 연기하기로 결론을 내렸다.
Sau một cuộc họp dài công ty chúng tôi đã đưa ra kết luận hoãn lại việc mở rộng ra công ty ra nước ngoài. (진출: thâm nhập, tiến vào, mở rộng. 연기하다: dời lại, hoãn lại)
3. 이 제품은 열에는 강한 반면에 (…)에는 약하니까 건조한 곳에 보관하세요.
① 온도 Nhiệt độ
② 습기 Hơi ẩm
③ 환기 Hoán đổi không khí
④ 섭씨 Độ sôi
→ 이 제품은 열에는 강한 반면에 습기에는 약하니까 건조한 곳에 보관하세요.
Sản phẩm này chịu nhiệt tuy nhiên mặt khác nó chịu ẩm kém vì vậy hãy bảo quản ở nơi khô ráo. (건조하다: khô khan, khô ráo)
4. 그렇게 물 쓰듯이 돈을 쓰다가는 언젠가 (…)할 거야.
① 후회 Hối hận
② 격려 Khích lệ, động viên
③ 조언 Khuyên bảo, lời khuyên
④ 방해 Cản trở, ngăn cản
→ 그렇게 물 쓰듯이 돈을 쓰다가는 언젠가 후회할 거야.
Cứ tiêu tiền như vậy rồi sẽ có lúc hối hận đấy.
5. 어제 학교에 오는 길에 (…) 친구를 만났어요.
① 아예 Tuyệt đối, hoàn toàn
② 우연히 Ngẫu nhiên
③ 손쉽게 Dễ dàng
④ 수시로 Thường, hay
→ 어제 학교에 오는 길에 우연히 친구를 만났어요.
Hôm qua trên đường tới trường đã tình cờ gặp bạn.
6. 책이 어려워서 몇 번을 읽고 나서야 (…) 이해했다.
① 최대한 Tối đa, nhất
② 묵묵히 Một cách lầm lí, lặng thinh
③ 급격히 Một cách gấp gáp
④ 마침내 Cuối cùng
→ 책이 어려워서 몇 번을 읽고 나서야 마침내 이해했다.
Sách này khó quá nên phải đọc mấy lần cuối cùng mới hiểu.
7. 새로 온 직원은 일도 잘하는 데다가 (…)도 발라요.
① 책임 Trách nhiệm
② 능력 Năng lực
③ 눈치 Tinh tế, nhanh nhạy
④ 예의 Ý tứ, có ý
→ 새로 온 직원은 일도 잘하는 데다가 예의도 발라요.
Nhân viên mới không những làm việc tốt mà còn rất lịch sự.
8. (…)을/를 다치면 상처가 나도 뇌에서 통증을 바로 느끼지 못하는 수가있다.
① 신경 Thần kinh, đầu óc (sự để tâm, lưu tâm)
② 체온 Thân nhiệt
③ 부상 Bị thương
④ 심리 Tâm lý
→ 신경을 다치면 상처가 나도 뇌에서 통증을 바로 느끼지 못하는 수가있다.
Nếu bị thương dây thần kinh thì có thể cho dù bạn có xảy ra vết thương đi chăng nữa não bạn cũng không cảm nhận được cảm giác đau. (상처: tổn thương. 통증: triệu chứng đau)
9. (…)을/를 다하다 보면 아마 좋은 결과를 얻을 수 있을 거예요.
① 습관 Thói quen, tập quán
② 최선 Tốt nhất, tuyệt nhất
③ 가치 Giá trị
④ 취향 Khuynh hướng
→ 최선을 다하다 보면 아마 좋은 결과를 얻을 수 있을 거예요.
Nếu cố gắng hết sức thì có thể nhận được kết quả tốt đẹp.
10. 메일을 (…) 열어 봤기 때문에 아직 저도 내용을 못 읽었어요.
① 막 Đúng, đúng lúc, vừa mới
② 꽉 Cứng, chặt, vừa khít
③ 쿵 Tiếng nổ ( đùng, đoàng)
④ 통 Hoàn toàn, toàn bộ
→ 메일을 막 열어 봤기 때문에 아직 저도 내용을 못 읽었어요.
Tại vì tôi cũng mới mở email nên tôi cũng chưa đọc nội dung.
[/ppwp][adinserter block=”31″]
❖ Bài luyện tập trắc nghiệm củng cố ôn tập từ vựng trọng tâm TOPIK II Số 9 tạm dừng tại đây. Hi vọng bài viết này cung cấp cho bạn một số thông tin có ích. Blog không có nút Like nếu bạn thấy nội dung này có ích hãy chia sẻ nó lên facebook – Chia sẻ của bạn là free nhưng nó sẽ giúp cho loạt bài được duy trì.
#Tải sổ tay luyện dịch, #Tài liệu học ngữ pháp, #Tài liệu luyện 쓰기.
[adinserter block=”32″]