10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 64)

Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 64 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)

Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.

[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. 아침 일찍 공항에 나가서 해외여행을 떠나시는 부모님을 (___)했다.

Sáng sớm tôi đã ra sân bay và tiễn bố mẹ đi du lịch nước ngoài.

① 배웅 tiễn, đưa tiễn

② 화해 hòa giải, làm hòa, làm lành

③ 갈등 mâu thuẫn, bất đồng

④ 사과 xin lỗi

2. 아이의 뇌가 정상적으로 (___)하기 위해서는 다양한 자극이 주어져야 한다.

Cần phải đem lại các tác động khác nhau để não của trẻ có thể phát triển bình thường.

① 개선 cải thiện

② 발달 phát triển

③ 변화 thay đổi

④ 소화 tiêu hóa

3. 자기보다 어린 사람의 의견도 무시하지 말고 (___)해야지요.

Đừng nên coi thường mà phải tôn trọng ý kiến của những người nhỏ tuổi hơn mình chứ.

① 존경 kính trọng

② 의심 nghi ngờ

③ 존중 tôn trọng

④ 신뢰 tin tưởng

4. 다들 (___)하는데 혼자 일찍 퇴근하려니 좀 미안한 기분이 드네요.

Mọi người đều làm ca đêm mà mỗi mình định tan sớm, thấy có lỗi ghê.

① 외면 phớt lờ, ngó lơ

② 입학 nhập học

③ 야근 làm đêm, tăng ca vào ban đêm

④ 조퇴 tan làm sớm, nghỉ sớm

5. (___)을/를 뿌렸어요? 좋은 향기가 나는 것 같네요.

Em xịt nước hoa đấy à? Tôi thấy có hương thơm phảng phất đây.

① 향수 nước hoa

② 냄새 mùi

③ 반죽 nhào bột

④ 조미료 gia vị

6. 저는 다음 학기 (___)을/를 벌기 위해 아르바이트를 하고 있어요.

Để kiếm tiền học phí cho học kì tới, tôi đang đi làm thêm.

① 세금 thuế

② 학비 học phí

③ 세뱃돈 tiền mừng tuổi

④ 입장료 phí vào cửa

7. 저희 수영장은 노인들에게는 (___)을/를 10% 할인해 드리고 있습니다.

Bể bơi của chúng tôi đang giảm giá 10% cho các đối tượng khách hàng là người cao tuổi.

① 학비 học phí

② 연체료 tiền lãi quá hạn (số tiền phải trả thêm tính theo ngày tháng khất nợ, khi đến kỳ hạn rồi mà không trả tiền hay đồ vật phải trả.)

③ 생활비 chi phí sinh hoạt

④ 사용료 chi phí sử dụng

8. 사장님이 갑자기 무리한 부탁을 하는 바람에 제 입장이 좀 (___).

Đột nhiên được giám đốc giao phó một việc quá sức nên tôi cảm thấy có chút khó xử ạ. (입장: lập trường)

① 난처해요 khó xử

② 퍼뜨려요 lan rộng, lan truyền (virus, tin đồn)

③ 기울여요 làm nghiêng, làm dốc

④ 순진해요 trong sáng, ngây thơ, hiền lành

9. 바지가 너무 길어서 바닥에 (___). 좀 짧게 줄여야겠네요.

Quần dài quá nên quệt hết xuống sàn rồi, chắc phải cắt ngắn đi một ít mới được.

① 흘러요 làm vương vãi

② 끌려요 bị kéo lê, bị lôi đi

③ 넘쳐요 tràn, vượt mức, vượt quá

④ 쓸려요 bị cuốn trôi, bị quét qua

10. 밀가루의 가격이 오르자 밀가루를 대체할 수 있는 식재료에 대한 (___)이/가 늘었다.

Ngay sau khi giá bột mì tăng thì nhu cầu tìm lương thực có thể thay thế bột mì cũng tăng theo. (Xem thêm bài về cấu trúc -자 = -자마자)

① 가난 sự nghèo khổ

② 방해 sự cản trở

③ 조립 lắp ráp

④ 수요 nhu cầu

Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 65. Nếu bạn thấy bài viết này có ích hãy bấm đánh giá 5 Sao tặng Blog nha.

[/ppwp]

→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.

học từ vựng topikôn thi topiktừ vựng topik IIhọc từ vựng trung cấp tiếng hàntrắc nghiệm từ vựng tiếng hàn, shiba tiếng hàn là gì ….

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]
5/5 - (2 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận