10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Ngày 2)
Loạt bài làm bài trắc nghiệm bổ trợ ôn tập học từ vựng trọng tâm TOPIK II. Bạn đọc tự giác làm hoàn thiện bài trắc nghiệm trước khi xem đáp án.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (…)
[adinserter block=”29″]
Sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng thì hãy nhập mã code: blogkimchi
để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 나는 좀 둔한 편이라서 남들이 다 아는 사실도 좀처럼 (…)을/를 채지 못 한다.
[adinserter block=”25″]① 고집 Cố chấp
② 의심 Sự nghi ngờ
③ 눈치 Nhanh mắt, sự tinh ý
④ 정신 Tinh thần
→ 나는 좀 둔한 편이라서 남들이 다 아는 사실도 좀처럼 눈치를 채지 못 한다.
Vì tôi thuộc kiểu người hơi ngốc nghếch nên việc nhiều người khác đã biết tôi cũng không để ý nhận ra. (둔하다: đần độn, ngốc nghếch. 좀처럼: ít khi hiếm khi. 채다: nhận biết)
2. 방금 하신 말씀은 어디까지나 하나의 (…)에 불과합니다.
① 체계 Hệ thống
② 결론 Kết luận
③ 가정 Giả định ( hoặc việc gia đình)
④ 상태 Trạng thái
→ 방금 하신 말씀은 어디까지나 하나의 가정에 불과합니다.
Những gì bạn vừa nói, nói cho cùng cũng chỉ là giả định. (불과하다: không quá, cùng lắm chỉ..)
[adinserter block=”29″]3. 한옥에는 내부도 아니고 외부도 아닌 애매한 성격의 (…)이/가 있다.
[adinserter block=”25″]① 주인 Chủ nhân
② 공간 Không gian
③ 지역 Khu vực
④ 시간 Thời gian
→ 한옥에는 내부도 아니고 외부도 아닌 애매한 성격의 공간이 있다.
Trong nhà cổ Hanok có một không gian có tính chất không rõ ràng không phải bên trong cũng không phải bên ngoài. (내부: bên trong, nội thất. 외부: bên ngoài. 애매하다: mập mờ, lập lờ)
4. 너무 무리하다가 감기 몸살이 나면 (…)을/를 잃게 되기도 한다.
① 취향 Khuynh hướng
② 식욕 Sự thèm ăn
③ 재능 Tài năng
④ 솜씨 Sự khéo néo, tài nghệ
→ 너무 무리하다가 감기 몸살이 나면 식욕을 잃게 되기도 한다.
Nếu bạn làm việc quá sức và bị cảm lạnh, bạn có thể mất cảm giác thèm ăm. 몸살: mệt mỏi, đau nhức)
5. 좋은 책을 다양하게 읽는 경험은 (…) 인격 형성의 기초가 된다.
[adinserter block=”25″]① 세련된 Trau chuốt, mạch lạc
② 잘못된 Bị sai lầm, bị hỏng
③ 올바른 Đúng
④ 솔직한 Thật thà
→ 좋은 책을 다양하게 읽는 경험은 올바른 인격 형성의 기초가 된다.
Kinh nghiệm đọc nhiều đa dạng các sách hay là nền móng để hình thành nhân cách tốt. (인격 형성: hình thành nhân cách. 기초: cơ sở, nền móng).
[adinserter block=”29″]6. 길이 너무 (…) 버스 안에서 잠을 잘 수가 없었다.
① 험해서 Hiểm trở, nguy hiểm
② 좁아서 Hẹp
③ 급해서 Gấp, gấp gáp
④ 어두워서 Tối
→ 길이 너무 험해서 버스 안에서 잠을 잘 수가 없었다.
Đường quá hiểm trở nên ngồi trong xe bus cũng không thể chợp mắt được.
7. 걱정했는데 무사히 일을 끝낼 수 있어서 (…)이다.
[adinserter block=”25″]① 행운 Vận may
② 재수 Vận may
③ 다행 May mắn
④ 불행 Xui xẻo, bất hạnh
→ 걱정했는데 무사히 일을 끝낼 수 있어서 다행이다.
Đã rất lo lắng thật là may mắn công việc kết thúc tốt đẹp. (무사히: một cách yên ổn, một cách tốt đẹp)
8. (…) 있는 것은 시간 낭비가 아니라 다음 활동을 위한 뇌의 준비라고 할 수 있다.
① 괜히 Một cách vô ích
② 가만히 Một cách lặng lẽ
③ 도저히 Dù gì, rốt cuộc
④ 우연히 Một cách ngẫu nhiên
→ 가만히 있는 것은 시간 낭비가 아니라 다음 활동을 위한 뇌의 준비라고 할 수 있다.
Yên lặng một chỗ không phải là lãng phí thời gian mà là để não có thể chuẩn bị cho hoạt động tiếp theo.
[adinserter block=”29″]9. 세계적인 선수로 성장하기 위해서는 치열한 (…)이/가 불가피합니다.
[adinserter block=”25″]① 경쟁 Cạnh tranh
② 대회 Đối thoại
③ 가입 Gia nhập
④ 지식 Trí thức, kiến thức
→ 세계적인 선수로 성장하기 위해서는 치열한 경쟁이 불가피합니다.
Để trở thành một vận động viên đẳng cấp thế giới không thể tránh được việc cạnh tranh khốc liệt. (치열한 경쟁: cạnh tranh khốc liệt. 불가피하다: không tránh được, bất khả kháng)
10. 부모가 아이의 생활에 지나치게 (…) 오히려 반항심을 불러일으키는 수가 있다.
① 고려하면 Cân nhắc, suy tính
② 감시하면 Giám sát
③ 간섭하면 Can thiệp, can dự
④ 격려하면 Khích lệ, động viên
→ 부모가 아이의 생활에 지나치게 간섭하면 오히려 반항심을 불러일으키는 수가 있다.
Bố mẹ mà can thiệp quá mức vào đời tư của con cái thì ngược lại có thể sẽ làm trỗi dậy sự phản kháng ở trẻ. (지나치다: quá, quá mức. 반항심: suy nghĩ chống đối, sự phản kháng)
[/ppwp]
› Xem danh sách các bài trắc nghiệm |