Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán số 5 – Hậu tố -계 (list từ xịn)
blogkimchi.com sẽ cùng bạn nâng cao vốn từ vựng qua việc học nhanh nhớ lâu bằng tiền tố và hậu tố tiếng Hàn nhé!
Để làm quen với “tiền tố” hay “hậu tố” thì bạn có thể xem video sau đây: Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán -감
Bằng việc học tiền tố và hậu tố, các bạn có thể nâng cao, mở rộng vốn từ tiếng Hàn cực kì nhanh. Đặc biệt, ghi nhớ bằng âm Hán giúp bạn hiểu và tư duy từ vựng tiếng Hàn để ôn TOPIK hiệu quả hơn rất nhiều.
Cùng học bài tiếp theo với Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán -계 nhé!
Về hậu tố -계 các bạn sẽ có các nghĩa như sau:
1. Hậu tố -계 (âm Hán là giới) ‘분야’ 또는 ‘영역’ Hậu tố thêm nghĩa “lĩnh vực” hoặc “giới”
경제계 | 經濟界 | kinh tế giới | giới kinh tế, lĩnh vực kinh tế |
기술계 | 技術界 | kĩ thuật giới | giới kỹ thuật, lĩnh vực kỹ thuật |
교육계 | 敎育界 | giáo dục giới | hệ thống giáo dục, khối giáo dục |
문학계 | 文學界 | văn học giới | giới văn học |
미술계 | 美術界 | mỹ thuật giới | giới mỹ thuật |
방송계 | 放送界 | phóng tống giới | giới phát thanh truyền hình |
상업계 | 商業界 | thương nghiệp giới | ngành thương nghiệp |
연예계 | 演藝界 | diễn nghệ giới | giới văn nghệ sĩ |
여성계 | 女性界 | nữ tính giới | giới nữ |
예술계 | 藝術界 | nghệ thuật giới | giới nghệ sỹ |
의학계 | 醫學界 | y học giới | giới y học |
의료계 | 醫療界 | y liệu giới | ngành y |
패션계 | fashion系 | giới thời trang | |
언론계 | 言論界 | ngôn luận giới | giới truyền thông báo chí, giới ngôn luận |
출판계 | 出版界 | xuất bản giới | giới xuất bản |
문화계 | 文化界 | văn hóa giới | giới văn hóa |
금융계 | 金融界 | kim dung giới | giới tài chính |
공업계 | 工業界 | công nghiệp giới | giới công nghiệp, ngành công nghiệp |
영화계 | 映畫界 | ánh họa giới | lĩnh vực phim ảnh, giới phim ảnh |
2. Hậu tố -계 (âm Hán là giới) ‘경계‘ Hậu tố thêm nghĩa “biên giới, ranh giới“
Gắn sau một số danh từ chỉ địa giới hành chính
군계 | 郡界 | quận giới | đường ranh giới giữa các quận |
도계 | 道界 | đạo giới | đường ranh giới giữa các tỉnh |
시계 | 市界 | thị giới | đường ranh giới giữa các thành phố |
3. Hậu tố -계 (âm Hán là giới) ‘세계’ Hậu tố thêm nghĩa “thế giới”
가상계 | 可想界 | khả tưởng giới | thế giới ảo (tạm dịch) |
물질계 | 物質界 | vật chất giới | thế giới vật chất |
자연계 | 自然界 | tự nhiên giới | thế giới tự nhiên |
천상계 | 天上界 | thiên thượng giới | thượng giới, nhà trời |
4. Hậu tố -계 (âm Hán là hệ) ‘계통’ Hậu tố thêm nghĩa “hệ thống”
태양계 | 太陽系 | thái dương hệ | thái dương hệ, hệ mặt trời |
은하계 | 銀河系 | ngân hà hệ | hệ ngân hà |
동양계 | 東洋系 | đông dương hệ | hệ đông dương |
생태계 | 生態系 | sinh thái hệ | hệ sinh thái, giới sinh thái |
신경계 | 神經系 | thần kinh hệ | hệ thần kinh |
일본계 | 日本系 | nhật bản hệ | tổ chức có liên quan NB |
자연계 | 自然系 | tự nhiên hệ | Hệ thống các ngành khoa học tự nhiên |
중국계 | 中國系 | Trung quốc hệ | tổ chức có liên quan TQ |
어문계 | 語文系 | ngữ văn hệ | hệ thống ngôn ngữ và văn học |
실업계 | 實業系 | thực nghiệp hệ | ngành thực nghiệp |
5. Hậu tố -계 (âm Hán là hệ) ‘사무나 작업 분담의 단위’’ Hậu tố thêm nghĩa “‘đơn vị đảm trách công việc hay vụ việc”
관리계 | 管理係 | quản lý hệ | cơ quan quản lí |
서무계 | 庶務係 | thứ vụ hệ | ban, bệ |
인사계 | 人事係 | nhân sự hệ | ban nhân sự |
6. Hậu tố -계 (âm Hán là giới) ‘문서’’ Hậu tố thêm nghĩa ‘giấy tờ, hồ sơ’
결근계 | 缺勤屆 | khuyết cần giới | đơn xin nghỉ làm |
결석계 | 缺席屆 | khuyết tịch giới | giấy xin phép nghỉ học, giấy xin phép được vắng mặt |
휴학계 | 休學屆 | hưu học giới | giấy nghỉ học |
사망계 | 死亡屆 | tử vong giới | giấy khai tử |
7. Hậu tố -계 (âm Hán là kế) ‘그것의 정도를 재는 기구’ Hậu tố thêm nghĩa ‘dụng cụ đo mức độ của thứ đó’
고도계 | 高度計 | cao độ kế | dụng cụ đo độ cao |
습도계 | 濕度計 | thấp độ kế | máy đo độ ẩm, đồng hồ đo độ ẩm |
지진계 | 地震計 | địa chấn kế | máy đo động đất, địa chấn kế |
체온계 | 體溫計 | thể ôn kế | nhiệt kế (đo thân nhiệt) |
온도계 | 溫度計 | ôn độ kế | cái nhiệt kế |
염도계 | 鹽度計 | diêm độ kế | Dụng cụ đo độ mặn trong thức ăn |
혈압계 | 血壓計 | huyết áp kế | máy đo huyết áp |
체중계 | 體重計 | thể trọng kế | cân sức khỏe |
Cùng bổ sung và học thêm những tiền tố và hậu tố tiếng Hàn khác tại blogkimchi.com nhé!
Danh mục Tiền tố và Hậu tố tiếng Hàn
Tiền tố
Hậu tố