Luyện đọc hiểu đoạn văn ngắn tiếng Hàn – Bài 26
Mục đích bài đọc: các bạn ghi nhớ được từ vựng, ôn lại ngữ pháp tiếng Hàn mà đoạn văn có sử dụng, quan sát cách hành văn câu từ. (Bài này tiếp nối của Bài 25)
Tóm tắt nội dung phần trước
Nội dung phần tiếp theo
보통 결혼 적령기에 있는 사람들에게 결혼했는지를 물으면 대부분 “아직 안했어요“, “미혼이에요”라고 대답한다. 그렇지만 “미혼”이 아니라 “비혼” 이라고 말하고 싶다. 결혼을 “아직 안한” 것이 아니라 “안 한” 것이기 때문이다. 그런데 앞으로 평생을 이렇게 혼자 살아간다고 생각하면 조금 두려운 마음도 생긴다. 그리고 꼭 부부가 이니더라도 함께 살아갈 가족이 있어야 할 것 같다는 생각이 든다. 평생을 끝까지 혼자 살고 싶지는 않다. 함께 살아갈 누군가가 있었으면 좋겠다고 생각하기 때문이다.
Thường những người đã đến tuổi kết hôn khi được hỏi đã kết hôn hay chưa thì hầu hết sẽ trả lời là “vẫn chưa kết hôn“, hoặc “sống độc thân”. Nhưng thực ra không phải là “sống độc thân” mà họ muốn nói là “họ theo chủ nghĩa độc thân“. Không phải là “vẫn chưa kết hôn” mà là vì “không kết hôn“. Nhưng nếu mà cả cuộc đời về sau sống một mình như thế này thì nghĩ cũng thấy hơi lo lắng. Hơn nữa tôi cũng nghĩ cho dù không phải sống với nhau như vợ chồng đi chăng nữa thì cũng phải có một gia đình để sống cùng nhau. Tôi không muốn sống một minh cho đến cuối cuộc đời. Cuộc sống này nếu có một ai đó để sống cùng nhau đó mới là điều tuyệt vời.
[adinserter block=”18″]
지금과 같은 추세라면 결혼하지 않고 혼자 사는 사람들은 점점 늘어날 것이다. 그러면 가정의 형태도 다양해질 것이다. 즉 결혼과 핏줄로 맺어진던 가족과는 드른 의미의 공동체가 나타날 것이다. 삶의 방식이 같고 지향하는 바가 같은 사람들이 가족으로 살아가는 새로운 가정, 그리고 그들이 혈연보다 더 강한 가족애를 갖고 살아가는 모습을 더 이상 비정상적인 것으로 보지 않을 날을 꿈꿔 본다.
Theo như xu hướng hiện nay thì số người sống độc thân – không kết hôn sẽ ngày càng tăng lên. Và như thế các hình thái của một gia đình sẽ trở nên đa dạng. Nghĩa là một ý nghĩa khác của việc kết hôn khác với mối quan hệ huyết thống trong một gia đình – đó là xuất hiện tính cộng đồng. Những người có có cùng cách sống những người có cùng chí hướng sống với nhau cùng nhau tạo nên một gia đình, và những người cùng sống sẽ có tình cảm gia đình mạnh mẽ hơn cả máu mủ ruột thịt, và tôi mơ về một ngày tôi không nhìn thấy sự bất ổn của mình.
[adinserter block=”17″]
Trích lược một số từ vựng
1. 적령기: độ tuổi phù hợp (làm việc gì đó)
2. 미혼: độc thân, chưa kết hôn
3. 비혼: chủ nghĩa độc thân, không kết hôn
4. 두렵다: sợ sệt, lo lắng
5. 추세: xu thế, xu hướng
6. 즉: tức là (nghĩa là ) [adinserter block=”19″]
7. 공동체: một cộng đồng, tập thể chung ý tưởng
8. 핏줄: huyết thống
9. 맺어지다: được kết nối, mối quan hệ được gắn kết
10. 삶: cuộc sống
11. 방식: phương thức, hình thức
12. 지향하다: chí hướng, hướng đến
13. 혈연: máu mủ ruột thịt
14. 가족애: tình cảm gia đình
→ Hết bài. Bài đọc trích sách 대학한국어 2 (Giáo trình của Trường đại học nữ sinh Ewha). Nếu bạn đọc thấy lỗi sai hay nghi vấn hãy #Comment thảo luận với Blog nhé. Cho chúng tôi biết đánh giá (voite) của bạn về bài viết và Share nếu bạn thấy bài viết có ích nhé.