Đọc hiểu nhanh cấu trúc ngữ pháp 을/ㄹ 겸
Ngữ pháp trung cấp
. Ngữ pháp 을/ㄹ 겸 mang ý nghĩa khi muốn nói một việc nào đó có 2 ý nghĩa, mục đích đồng thời cùng tồn tại. Cụ thể cách dùng cấu trúc 을/ㄹ 겸 như thế nào nội dung bên dưới Blog sẽ cung cấp cho các bạn ví dụ cụ thể.
Định nghĩa cách dùng ngữ pháp 을/ㄹ 겸.
[adinserter block=”29″]Ngữ pháp을/ㄹ 겸: 하나의 행동이 둘 이상의 목적을 가지고 있음을 나타냅니다. ( một hành động có, tồn tại 2 mục đích, mục tiêu đồng thời). Vừa (cái nọ.).. Vừa (cái kia..). Bạn sẽ thấy là sau danh từ thường kết hợp + 도.
Ví dụ:[adinserter block=”25″]
1. 관광도 할 겸 친척도 만날 겸 제주도에 갈 생각이에요.
Tôi đang nghĩ đi Jeju vừa để du lịch và gặp bà con họ hàng.
2. 돈도 벌 겸 경험도 쌓을 겸 아르바이트를 시작할까 해요.
Tôi đã bắt đầu đi làm thêm vừa để kiếm tiền vừa tích luỹ thêm kinh nghiệm.
3. 건강도 지킬 겸 용돈도 아낄 겸 담배를 끊으려고 합니다.
Tôi bỏ không hút thuốc nữa để giữ gìn sức khoẻ và cũng để tiết kiệm tiền nữa.
4. 한국어도 배울 겸 친구도 사귈 겸 언어 교환을 시작했어요.
Tôi đã bắt đầu trao đổi ngôn ngữ vừa để học tiếng Hàn vừa kết thêm bạn bè.
5. 책도 읽을 겸 숙제도 할 겸 커피숍에 종종 가요.
Thỉnh thoảng tôi hơi tới quán cafe vừa để đọc sách vừa làm bài tập.
6. 책도 반납할 겸 자료도 찾을 겸 도서관에 갔다 왔어요.
Tôi vừa tới thư viện vừa để trả lại sách vừa tìm kiếm tài liệu.
[adinserter block=”31″][adinserter block=”29″]TIP: 을/ㄹ 겸 còn có thể thấy được viết dưới dạng 을/ㄹ 겸 해서. Ý nghĩa nó không hề khác vẫn là một ngữ pháp, chỉ có để ý thêm là trong câu nếu dùng 을/ㄹ 겸 해서 thì 을/ㄹ 겸 해서 sẽ cộng vào động từ thứ 2.
Ví dụ:
가 : 대학교를 휴학했다면서?
Nghe nói đã đi du học đại học à?
나 : 응, 아르바이트도 할 겸 해외여행도 할 겸 해서 휴학했어.
Ừ, mình đã đi du học vừa là để làm thêm vừa đi du lịch nước ngoài.
[adinserter block=”25″][adinserter block=”29″]가 : 복싱은 왜 배우기 시작했어?
Sao cậu lại học Boxing
나 : 뭐, 그냥 살도 뺄 겸 스트레스도 풀 겸 해서 배우는 거지.
À, có gì đâu mình học để giảm béo vừa là để giải toả căng thẳng.
가 : 왜 자동차를 놓고 자전거를 타고 다녀?
Sao lại vứt ô tô ở đó rồi đi xe đạp thế?
나 : 운동도 할 겸 교통비도 아낄 겸 해서 지난달부터 타기 시작했어.
Từ tuần trước mình đã bắt đầu đi xe đạp rồi vừa là để vận động vừa tiết kiệm tiền phí giao thông.
가 : 아까 전화 안 받던데? 어디 나갔어?
Sao hồi nãy không bắt máy? Đi đâu về à?
나 : 응, 돈도 찾을 겸 바람도 쐴 겸 해서 은행에 갔다 왔어.
Ừ, vừa đi tới ngân hàng để rút tiền vừa đi hóng gió chút.
[adinserter block=”25″][adinserter block=”21″]가 : 춤 동아리에 가입했다던데 진짜야?
Gia nhập club nhảy, thật đấy chứ?
나 : 응, 춤도 배울 겸 친구도 사귈 겸 해서 가입했어.
Ừm, tham gia club nhảy vừa để học nhảy vừa để kết thêm bạn bè.
가 : 웬일로 노트북을 샀어?
Có việc gì mà mua laptop thế?
나 : 숙제도 할 겸 게임도 할 겸 해서 샀어.
Mua để làm bài tập vừa để chơi điện tử nữa.
» Tải sách ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng (có tiếng Việt) |
❖ Bài đọc ngắn hướng dẫn về ngữ pháp 을/ㄹ 겸 tạm dừng tại đây. Hi vọng bài viết này cung cấp cho bạn một số thông tin có ích. Blog không có nút Like mà chỉ có mục Voite để bạn đọc đánh giá chất lượng bài viết ( từ 1 đến 5 sao), theo bạn bài viết này được ở thang điểm mấy sao? Hãy cho Blog biết để chúng tôi cải thiện chất lượng các bài viết sau.
[adinserter block=”33″]