Đọc hiểu nhanh cấu trúc ngữ pháp 었/았/였더라면 (2)
Ngữ pháp trung cấp
. Tiếp theo bài hôm nay Blog chia sẻ tiếp về một cấu trúc ngữ pháp trung cấp tiếng Hàn nữa là -었/았/였더라면 (Dùng để chỉ một hành động nào đó mà được thực hiện thì nhất định sẽ kéo theo một hành động, hay kết quả nào đó). Cụ thể như thế nào xin mời các bạn theo dõi nội dung bên dưới Blog sẽ mô tả một cách chi tiết dễ hiểu.
Ý nghĩa của ngữ pháp 었/았/였더라면
Cấu trúc 었/았/였더라면
: (Định nghĩa) 과거의 사실을 반대로 가정해서 그 결과를 예상할 때 사용합니다. 후회나 아쉬움을 표현하기에 적절한 문법입니다. Được dùng trong hoàn cảnh khi người nói nói Giả sử về một trạng thái diễn biến khác của một hành động đã xảy ra mà vốn dĩ sự thật nó không như vậy. Ám chỉ một sự ân hận, hối hận, tiếc nuối.
Ví dụ:[adinserter block=”25″]
1. 키가 조금만 더 컸더라면 농구 선수가 될 수 있었을 텐데.
Giá mà cao thêm một tý thì có thể trở thành cầu thủ bóng rổ rồi.
2. 비가 안 왔더라면 등산하러 갔을 거예요.
Nếu mà không mưa thì đã đi neo núi được rồi.
3. 동료의 도움이 없었더라면 일을 제시간에 끝내지 못했을 거야.
Nếu không được đồng nghiệp giúp đỡ thì đã không kết thúc công việc đúng thời gian được.
4. 일찍 출발했더라면 기차를 놓치지 않았을 텐데 말야…
Giá mà xuất phát sớm thì đã không bị muộn tàu như thế đâu.
5. 마지막에 안 넘어졌더라면 신기록을 세울 수 있었을 거예요.
Kể ra không bị ngã ở phút cuối thì anh ta đã lập được kỉ lục mới.
[adinserter block=”31″][adinserter block=”29″]Các bạn xem thêm một số ví dụ nữa ứng dụng ngữ pháp 었/았/였다 하면 để biết thêm nhiều hoàn cảnh sử dụng
1. 운전하면서 전화를 하다가 교통사고가 났어요. 전화를 안했더라면 교통사고가 안 났을 거예요
Vừa lái xe vừa nghe điện thoại nên đã xảy ra tai nạn, giá mà không vừa lái vừa nghe điện thoại thì đã không xảy ra sự cố.
2. 골초인 제 친구가 결국 폐암에 걸렸어요. 담배를 일찍 끊었더라면 폐암에 걸리지 않았을 텐데요.
Một người bạn nghiện thuốc của tôi kết cục đã bị ung thư phổi, giá như bỏ hút thuốc lá sớm thì chắc đã không bị rồi.
3. 술을 한 잔 더 마시다가 막차를 놓쳐 버렸어. 일찍 나왔더라면 막차를 탈 수 있었을 거예요.
Uống thêm một chén rượu nữa thế là tôi đã bị nhỡ chuyến tàu cuối, nếu tôi đứng dậy ra về sớm thì đã kịp đi chuyến tàu cuối.
4. 우유를 냉장고에 안 넣었더니 다 상했어. 냉장고에 바로 넣었더라면 괜찮았을 텐데.
Không để sữa vào tủ lạnh nên bị hỏng mất rồi, để cất sữa ngay vào tủ lạnh thì nó đã không sao rồi.
5. 자리가 있을 줄 알고 예매를 안했는데 표가 없었어. 미리 예매를 했더라면 자리를 잡을 수 있었을 텐데.
Cứ nghĩ sẽ có chỗ nên không đặt trước nhưng mà vé không còn, nếu mà đặt trước vé thì tôi đã có được chỗ ngồi rồi.
❖Bài học về ngữ pháp 었/았/였더라면 tạm dừng tại đây. Hi vọng bài viết này cung cấp cho bạn một số thông tin có ích. Blog không có nút Like mà chỉ có mục Voite để bạn đọc đánh giá chất lượng bài viết ( từ 1 đến 5 sao), theo bạn bài viết này được ở thang điểm mấy sao? Hãy cho Blog biết để chúng tôi cải thiện chất lượng các bài viết sau.
[adinserter block=”33″]