Cách hiểu nhanh ngữ pháp ㄹ락 말락 하다
Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng sơ cấp ㄹ락 말락 하다. Cấu trúc thể hiện việc nào đó gần như xảy ra hay gần mức độ đó. 어떤 일이 거의 일어나거나 그런 정도에 가까움을 나타내는 표현.
[adinserter block=”30″]Cách dùng và ý nghĩa của ngữ pháp ㄹ락 말락 하다
Động từ +(으)ㄹ 락 말락하다: Biểu hiện một hành động nào đó dường như sắp xảy ra nhưng chưa xảy ra.
Ví dụ:[adinserter block=”25″]
1. 안개 때문에 앞 차가 보일락 말락 한다
Do sương mù nên xe phía trước lúc thấy lúc không.
2. 잠이 겨우 들락 말락 하는데 문 닫는 소리 때문에 잠이 깼다.
Tôi vừa mới chợp mắt thì tiếng đóng cửa đã làm tôi tỉnh giấc.
3. 비가 그치고 구름 사이로 해가 나올락 말락 한다.
Mưa tạnh và mặt trời như đang lấp ló những đám mây.
[adinserter block=”29″]4. 광수 씨, 셔츠 단추가 떨어질락 말락 해요.
Anh hwang su ơi, nút áo sơ mi của anh muốn rớt rồi kìa anh.
5. 늑대가 양을 잡아먹을락 말락 하고 있어요.
Con sói đang muốn ăn thịt con cừu.
[adinserter block=”31″]Luyện tập – các bạn hãy thử dịch 3 câu sang tiếng Việt:
a. 늦가을이라 마른 나뭇잎이 떨어질락 말락 한다.
———————–
b. 승규는 들릴락 말락 하는 소리로 혼자 중얼거렸다.
———————–
c. 잠이 겨우 들락 말락 하는데 전화벨이 울려서 깼다.
———————–
» Tải sách ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng (có tiếng Việt) |
→ Bài viết về ngữ pháp ㄹ락 말락 하다 tạm dừng tại đây. Hi vọng bài viết này cung cấp cho bạn một số thông tin có ích. Blog không có nút Like mà chỉ có mục Voite để bạn đọc đánh giá chất lượng bài viết ( từ 1 đến 5 sao), theo bạn bài viết này được ở thang điểm mấy sao? Hãy cho Blog biết để chúng tôi cải thiện chất lượng các bài viết sau.