10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 52)

Tiếp tục loạt bài 10 câu trắc nghiệm – chủ yếu để học ôn tập bổ sung kiến thức về từ vựng trung cấp bổ trợ ôn thi Topik II. Mọi người làm và học từ vựng nhé! Nhớ Check đáp án và coi Vietsub cuối bài nhé các bạn. #Học từ vựng topik II, #Ôn tập từ vựng trung cấp tiếng Hàn, #Ôn thi Topik.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)

Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.

[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. 추운 곳에서 사는 동물들은 (____)을/를 유지하기 위해 다양한 방법을 활용하고 있다.

Động vật sống ở vùng lạnh sử dụng nhiều phương pháp khác nhau để duy trì nhiệt độ cơ thể.

① 혈액 Máu

② 체온 Nhiệt độ cơ thể

③ 인체 Cơ thể (con người)

④ 활기 Sức sống

2. 과거 어부들은 밤에 뜨는 달의 모양을 통해 바다의 밀물과 썰물을 (____)했다.

Trong quá khứ những ngư dân thông qua hình dạng của trăng lên để dự đoán thủy triều lên xuống.

① 언급 Đề cập, nhắc đến

② 예측 Dự đoán

③ 신고 Báo cáo, khai báo

④ 게시 Đăng lên, đưa lên (công bố tin)

(어부: ngư dân; 밀물: triều lên, nước lên; 썰물: triều xuống, nước rút)

[adinserter block=”25″]

3. 엄마는 (____)으로/로 생일을 지내기 때문에 해마다 양력 생일이 달라진다.

Sinh nhật theo lịch dương của mẹ mỗi năm đều khác nhau vì mẹ dùng lịch âm lịch làm sinh nhật.

① 자동 Tự động

② 엉망 Lộn xộn, lôi thôi

③ 음력 Âm lịch (양력: dương lịch)

④ 온몸 Toàn thân

[adinserter block=”29″]

4. (____)은/는 별로였는데 같이 오래 지내 보니까 생각보다 상냥한 사람이었다.

Ấn tượng đầu tiên về người đó không có gì đặc biệt tuy nhiên sống với nhau lâu rồi thì thấy người đó là người dễ mến hơn những gì tôi suy nghĩ.

① 노력 Nỗ lực

② 보수 Bảo thủ, đền ơn, trả ơn

③ 예산 Ngân sách, kinh phí

④ 첫인상 Ấn tượng đầu tiên

(상냥하다: trìu mến, hòa nhã)

5. 4강전에서도 무난하게 승리를 거두어 (____)에 진출했다.

Giành chiến thắng dễ dàng trong trận bán kết và tiến vào trận chung kết.

① 결승 Trận chung kết

② 초반 Đầu, mới

③ 역할 Vai trò

④ 연봉 Lương bổng

(무난하다: dễ dàng)

[adinserter block=”25″]

6. 그 선수는 절정기에 세계 (____)을/를 세우고 그 뒤로는 계속 내리막길이었다.

Cầu thủ đó đã lập được kỉ lục thế giới trong thời kì đỉnh cau rồi sau đó trượt dốc mãi.

① 영업 Kinh doanh

② 국가 Quốc gia

③ 예감 Dự cảm

④ 기록 Ghi chép, kỉ lục

(절정기: thời kì đỉnh cao; 내리막길: Con đường dốc, giai đoạn xuống dốc)

[adinserter block=”29″]

7. 평론가들은 그 영화를 좋아했지만 일반 관객들에게는 난해하다는 (____)을/를 들었다.

Các nhà phê bình thích phim đó tuy nhiên phần lớn khán giả phổ thông đánh giá bộ phim đó hiểu.

① 평 Bình, bình phẩm

② 진단 Chẩn đoán

③ 조언 Lời khuyên

④ 점검 Kiểm tra

(평론가: nhà phê bình; 난해하다: khó hiểu, khó giải quyết)

8. 중요하지 않은 부분은 (____)하고 바로 본론부터 시작하도록 하겠습니다.

Những chỗ không quan trọng bỏ qua để bắt đầu đi vào phần chính luôn.

① 보고 Báo cáo

② 주목 Chú ý

③ 생략 Bỏ qua

④ 개선 Cải tiến

(본론: phần chính, phần thân bài)

[adinserter block=”25″]

9. 그는 의사들의 (____)을/를 소재로 한 작품을 쓰기 위해 여러 의사들을인터뷰했다.

Anh ta đã phỏng vấn rất nhiều bác sĩ vì để đưa chất liệu(nội dung) là cuộc sống hàng ngày của các bác sĩ vào một tác phẩm của mình.

① 일상 Cuộc sống hàng ngày

② 지능 Trí tuệ

③ 수입 Thu nhập, nhập khẩu

④ 제한 Hạn chế

(소재: nguyên liệu, chất liệu)

[adinserter block=”39″]

10. 무궁화는 온갖 시련을 겪고도 꺾이지 않고 되살아나는 굳은 의지를 (___)하는 한국의 국화다.

Hoa Mugung là quốc hoa của Hàn Quốc nó mang biểu tượng của sức sống mãnh liệt không hề khuất phục trước khó khăn thử thách.

① 증명 Chứng minh

② 이민 Di dân

③ 치료 Điều trị

④ 상징 Tượng trưng, biểu tượng

(무궁화: Hoa Mugung; 시련: Thử thách; 겪다: chịu, gánh; 꺾이다: bị cong, gãy (bị khuất phục); 되살아나다: Sống dậy, sống sót; 굳다: cứng, vững)

[/ppwp]

 

→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]
4.5/5 - (2 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận