Tìm hiểu ngữ pháp 는 추세이다
Chào các bạn, hôm nay Blogkimchi cùng với các bạn đi tìm hiểu tiếp một ngữ pháp trung cao cấp để vận dụng vào văn viết TOPIK 쓰기 đó là cấu trúc ngữ pháp 는 추세이다.
[adinserter block=”21″][adinserter block=”34″]는 추세이다 – Xu hướng, khuynh hướng
Ngữ pháp 는 추세이다 – Được dùng để nói về một sự việc, hiện tượng nào đó đang có chiều hướng, xu hướng, khuynh hướng như thế nào đó. Nó sẽ thường đi với các động từ như: 선호하다, 늘어나다, 증가하디, 감소하다,
Ví dụ:
1. 유학생 수가 늘어나는 추세입니다.
Số lượng du học sinh có chiều hướng tăng lên
2. 결혼 연령이 높아지는 추세를 보이고 있습니다.
Thấy rằng độ tuổi kết hôn đang có xu hướng tăng lên.
3. 경기가 조금씩 회복되면서 시장의 유통 거래액이 증가하는 추세이다.
Khi nền kinh tế hồi phục từng chút một thì lượng giao dịch trên thị trường có chiều hướng tăng lên.
4. 유전자 공학의 도입으로 농업도 점차 과학화하는 추세이다.
Bằng việc đưa vào công nghệ gen nông nghiệp có chiều hướng dần trở nên khoa học hơn.
(유전자: Gen(ADN); 공학: công nghiệp (ngành cn); 도입: du nhập, đưa vào; 과학화하다: khoa học hoá)
[adinserter block=”31″][adinserter block=”21″]5. 국제 결혼이 늘어나면서 다문화 가정이 급히 증가하는 추세에 있다.
Sự gia tăng của kết hôn quốc tế làm số lượng các gia đình đa văn hoá có chiều hướng tăng nhanh.
6. 우리나라도 노령화가 진행되는 추세이므로 노인들을 위한 복지 정책을 많이 시행해야 할 것이다.
Vì đất nước chúng ta đang có xu hướng già hoá nên là cần phải thực hiện nhiều chính sách phúc lợi cho người cao tuổi hơn.
→ Bên trên là một số ví dụ ngắn về ngữ pháp 는 추세이다 – các bạn hãy nhớ để áp dụng vào dùng trong hoàn cảnh phù hợp phù hợp cũng như lưu ý tận dụng vào bài thi Topik. Bên dưới Blog gợi ý một số bài học ngữ pháp trung cấp tiếng Hàn khác nếu có thời gian bạn tham khảo thêm nhé.
› Tìm hiểu ngữ pháp (으)ㄴ/는 데 반해서 |
› Tìm hiểu ngữ pháp -는 한편 |
› Tìm hiểu ngữ pháp (ㄴ/는)다는 점에서 |