10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Ngày 23)
Tiếp tục loạt bài 10 câu trắc nghiệm – chủ yếu để học ôn tập bổ sung kiến thức về từ vựng trung cấp bổ trợ ôn thi Topik II. Mọi người làm và học từ vựng nhé! Nhớ Check đáp án và coi Vietsub cuối bài nhé các bạn. #Học từ vựng topik II, #Ôn tập từ vựng trung cấp tiếng Hàn, #Ôn thi Topik.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (…)
[adinserter block=”29″]
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 제가 (…) 생각하지 못했던 부분을 지적해 주셔서 감사합니다.
① 차츰 Từ từ, dần dà[adinserter block=”25″]
② 미처 Chưa, chưa đến mức độ nào đó
③ 대단히 Tài tình
④ 도대체 Rốt cuộc thì
→ (지적하다: chỉ ra) Cảm ơn đã chỉ ra cho tôi những cái tôi chưa nghĩ tới.
2. 우리 회사는 지금 어려운 (…)에 놓여 있습니다.
① 상황 Tình huống, hoàn cảnh
② 차별 Phân biệt, kì thị
③ 경우 Trường hợp
④ 유형 Loại hình
→ Công ty chúng ta đang bị đặt vào hoàn cảnh khó khăn.
[adinserter block=”29″]3. 벽에 걸린 액자가 약간 기울어져 있어서 위치를 (…).
① 채웠다 Đổ đầy, vặn, cài[adinserter block=”25″]
② 떠올랐다 Nổi lên, nảy ra
③ 찾아냈다 Tìm ra
④ 바로잡았다 Uốn nắn, chỉnh đốn cho ngay thẳng
→ (액자: khung ảnh. 기울어지다: nghiêng lệch) Khung ảnh treo trên tường hơi lệch chút xíu nên đã chỉnh lại vị trí cho nghiêm chỉnh.
4. 신용카드 회사들의 카드 (…) 경쟁이 다시 심해지기 시작했다..
① 면허 Giấy phép
② 제출 Sự nộp
③ 지원 Hỗ trợ
④ 발급 Cấp phát
→ Cuộc chiến cạnh tranh mở thẻ giữa các công ty thẻ tín dụng lại gay gắt trở lại.
[adinserter block=”21″]5. 이 핸드폰은 다양한 (…)을/를 갖추고 있어서 좋긴 한데 너무 비싸다.[adinserter block=”25″]
① 실력 Thực lực
② 측면 Phương diện, mặt
③ 기능 Tính năng
④ 디자인 Thiét kế
→ Chiếc điện thoại này có nhiều tính năng tốt thật đấy, nhưng mà đắt quá.
6. 그는 퇴근길에 (…) 이 술집에 들러서 맥주를 한 잔 마시고 집에 가곤한다.
① 종종 Thỉnh thoảng, đôi khi
② 한결 Hơn hẳn
③ 겨우 Một cách khó khăn, gần như
④ 차라리 Thà rằng
→ Anh ấy trên đường đi làm về đôi khi ghé quán nhậu làm cốc bia rồi về nhà.
7. 책꽂이에서 뽑으신 책은 읽으신 후에 (…)에 꽂아 주시기 바랍니다.
① 틈 Kẽ hở, lúc, lát, cơ hội
② 너머 Phía bên kia
③ 건너편 Phía bên kia, phía đối diện[adinserter block=”25″]
④ 제자리 Vị trí đúng, vị trí vốn có
→ (꽂다: ành động cắm(nhét sách lên giá sách) Sau khi lấy sách trên giá sách đọc xong vui lòng để lại đúng vị trí của nó.
[adinserter block=”29″]8. 연락을 드릴까 했었는데 괜히 (…)만 될까 봐 그만뒀어요.
① 방해 Sự cản trở
② 손해 Sự tổn hại
③ 모험 Sự mạo hiểm
④ 실패 Thất bại
→ Tôi đã định hay là liên lạc cho bạn nhưng lại sợ làm phiền nên thôi.
9. 가방이 어찌나 무거운지 (…) 가져올 수가 없었다.
① 드디어 Cuối cùng, kết cục
② 간신히 Cố sống cố chết[adinserter block=”25″]
③ 도저히 Dù gì, rốt cục
④ 밤새도록 Suốt đêm, thâu đêm
→ Cái cặp sao mà nặng thế dù gì cũng không thể mang theo được.
[adinserter block=”39″]10. 일을 새로 시작하는 셈치고 다시 한번 (…) 보기로 했다.
① 반응해 Phản ứng
② 도전해 Đấu tranh, thử, thử thách
③ 채용해 Tuyển dụng
④ 수정해 Sửa chữa, điều chỉnh hoặc nghĩa thụ ti**
→ (셈치다: giả sử rằng, coi như) Coi như bắt đầu một công việc mới tôi quyết định sẽ thử lại lần nữa.
[/ppwp][adinserter block=”21″]
❖ Bài luyện tập trắc nghiệm củng cố ôn tập từ vựng trọng tâm TOPIK II Số 23 tạm dừng tại đây. Hi vọng bài viết này cung cấp cho bạn một số thông tin có ích. Để theo dõi các bài trắc nghiệm mới nhất, bạn đọc hãy tìm trên fb Fanpage Blogkimchi.com – 한국어 블로그 Like Page để theo dõi các bài trắc nghiệm mỗi ngày.
#Tải sổ tay luyện dịch, #Tài liệu học ngữ pháp, #Tài liệu luyện 쓰기. |