10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Ngày 20)
Tiếp tục loạt bài 10 câu trắc nghiệm – chủ yếu để học ôn tập bổ sung kiến thức về từ vựng trung cấp bổ trợ ôn thi Topik II. Mọi người làm và học từ vựng nhé! Nhớ Check đáp án và coi Vietsub cuối bài nhé các bạn. #Học từ vựng topik II, #Ôn tập từ vựng trung cấp tiếng Hàn, #Ôn thi Topik.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (…)
[adinserter block=”29″]
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 경찰은 목격자의 이야기를 자세히 들은 후에 사건의 진실을 어느 정도 (…)할 수 있었다.
① 예비 Sự chuẩn bị
② 짐작 Sự suy đoán, phỏng đoán
③ 게시 Thông báo
④ 마련 Sự chuẩn bị
→ Cảnh sát lắng nghe câu chuyện của người chứng kiến đã phần nào hiểu có thể hiểu được sự thật của sự cố.c (목격자: người chứng kiến. 진실: sự thực)
2. 국가 간의 (…)을/를 해결하려면 당사자들이 직접 만나 대화를 나눌 필요가 있다.
① 단계 Giai đoạn
② 평화 Hoà bình, hài hoà
③ 대조 Đối chiếu so sánh
④ 갈등 Mâu thuẫn, bất hoà
→ Để giải quyết mâu thuẫn giữa các quốc gia các bên có liên quan cần gặp nhau đối thoại trực tiếp. (당사자: đương sự, người trực tiếp liên quan, liên đới việc gì)
[adinserter block=”25″][adinserter block=”29″]3. 공장의 규모가 커지면서 공장 (…) 방식에도 변화를 줬다.
① 운영 Điểu hình, vận hành kinh doanh
② 판매 Bán
③ 검색 Kiểm tra
④ 독립 Độc lập
→ Doanh nghiệp – xí nghiệp quy mô càng trở nên lớn mạnh nó khiến cách thức điều hành cũng thay đổi.
4. 민주주의에서는 국가의 (…)이/가 개인에게 집중되지 못하게 하는 것이 중요하다.
① 협상 Hiệp thương, bàn bạc
② 발전 Tiến triển
③ 실력 Thực lực
④ 권력 Quyền lực
→ Điều quan trọng trong chủ nghĩa dân chủ là quyền lực nhà nước không tập trung vào cá nhân.
5. 이번 선거의 결과로 여당이 과반수를 차지하는 (…)이/가 구성되었다.
① 정부 Chính phủ
② 법원 Toà án
③ 조직 Tổ chức, hình thành
④ 국회 Quốc hội
→ Kết quả của cuộc bầu cử lần này Đảng cầm quyền giành được thế quá bán đa số tại Quốc Hội.(여당: dư đảng, đảng cầm quyền. 차지하다: giành, chiếm được)
[adinserter block=”31″][adinserter block=”29″]6. 간호사는 (…)에 몸부림치는 환자에게 지속적으로 진통제를 주사했다.
① 고통 Đau khổ, thống khổ
② 위험 Nguy hiểm
③ 어려움 Khó khăn
④ 사망 Tử vong
→ Y tá liên tục tiêm thuốc giảm đau cho những bệnh nhân đang vật vã chống chọi trong cơn đau.(몸부림치: lăn lộn, vùng vẫy hay ẩn dụ chống chọi đấu tranh trong khó khăn với việc gì đó. 지속적: tính liên tục)
7. 일반적으로 동물들은 쓴맛이 나는 음식을 꺼리고 단맛을 (…)한다.
① 신용 Tín nhiệm, lòng tin
② 선호 Ưa chuộng, ưa thích hơn
③ 일치 Thống nhất, nhất quán
④ 증명 Chứng minh
→ Đại loại các loại động vật tránh đồ ăn có vị đắng và ưa đồ ăn có vị ngọt. (꺼리다: tránh.)
8. 친구들이 이삿짐을 같이 (…) 줘서 이사가 별로 힘들지 않았다.
① 맡겨 Giao phó
② 찢어 Xé, làm rách
③ 보살펴 Chăm lo, chăm sóc
④ 옮겨 Di chuyển
→ Bạn bè cùng chuyển đồ chuyển nhà cho nên việc chuyển nhà cũng không có gì vất vả.
[adinserter block=”25″][adinserter block=”29″]9. 보석들은 보통 흠집이 없고 투명할수록 (…)이/가 높다.
① 비율 Tỷ lệ
② 거래 Giao dịch
③ 가치 Giá trị
④ 가능성 Khả năng
→ Thường những viên đá quý không có vết xước càng trong suốt giá trị càng cao. (보석: đá quý. 흠집: vết sẹo, vết xước. 투명하다: trong suốt, trong vắt)
10. 뛰다가 넘어져서 (…)이/가 났는데 생각보다 깊어서 금방 아물지 않았다.
① 부상 Việc bị thương
② 짜증 Bực bội
③ 아픔 Đau
④ 상처 Vết thương
→ Đang chạy thì ngã bị thương (có vết thương) vết thương nó sâu hơn tôi nghĩ nên ko nhanh chóng lành lại được. (아물다: lành, vết thương khỏi)
[/ppwp][adinserter block=”31″][adinserter block=”21″]
❖ Bài luyện tập trắc nghiệm củng cố ôn tập từ vựng trọng tâm TOPIK II Số 20 tạm dừng tại đây. Hi vọng bài viết này cung cấp cho bạn một số thông tin có ích. Blog không có nút Like nếu bạn thấy nội dung này có ích hãy chia sẻ nó lên facebook – Chia sẻ của bạn là free nhưng nó sẽ giúp cho loạt bài được duy trì.
#Tải sổ tay luyện dịch, #Tài liệu học ngữ pháp, #Tài liệu luyện 쓰기. |