[Phân biệt] 인생 với 일생
인생 với 일생 – Đều mang nghĩa cuộc đời. Mỗi từ lại có một góc nghĩa khá khác nhau. Blog thấy bài viết này khá hay nên Note chia sẻ lại để các bạn đọc tham khảo.
Phân biệt 인생 với 일생
인생 (人生)
1. 사람이 세상을 살아가는 일. Việc con người sống trên đời.
고달픈 인생 cuộc đời khổ cực
허무한 인생 cuộc đời hư vô
인생의 전환점 bước ngoặt cuộc đời
나는 행복한 인생을 살아왔다고 생각한다. Tôi nghĩ mình đã sống cuộc đời hạnh phúc.
돈이 인생의 전부는 아니다. Tiền không phải tất cả.
[adinserter block=”31″][adinserter block=”29″]2. (낮잡아 이르는 말로) 어떤 사람과 그 사람이 살아가는 삶.(cách nói coi thường) Người nào đó và cuộc sống của người đó.
가엾은 인생 sống đáng thương
밑바닥 인생 sống đáy xã hội
인생이 불쌍해서 살려 준다. Con người đáng thương nên tôi cứu giúp.
우리처럼 막돼먹은 인생들이야 뭐 하나 거리낄 게 있겠습니까? Những kẻ thấp kém như chúng ta thì còn gì có thể ngăn ta được nữa?
생각해 보면 자기보다 더 못한 인생도 적지 않은 것이다. Nghĩ thử thì vẫn còn những người chẳng được bằng mình.
3. 사람이 살아 있는 동안.Trong thời gian con người sống.
인생의 황금기 thời điểm vàng
그때가 내 인생에서 가장 어려웠던 시기이다 Lúc đó là thời điểm khó khăn nhất cuộc đời tôi
[adinserter block=”33″][adinserter block=”29″]일생 (一生) một đời
태어나서 죽을 때까지 살아있는 동안. Trong suốt thời gian sống từ lúc sinh ra đến lúc chết.
Từ đồng nghĩa 평거 (平居),ㆍ평생(平生), ㆍ한살이,ㆍ한생
일생 잊을 수 없는 일 Việc cả đời không thể quên
일생을 헛되이 보내다 Sống cả đời với nghĩa
그는 일생을 결혼하지 않고 살았다. Anh ấy cả đời không kết hôn.
그는 일생에 한 번 있을까 말까 하는 기회를 놓쳤다. Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội cả đời không biết còn có lại hay không.
[Nguồn Tiếng Hàn Vân Anh]
› [Phân biệt] 게 và 도록 |
› [Share] Tài liệu hay học tiếng Hàn & TOPIK |
› Khoá học tiếng Hàn & Topik Online |
› Tag tài liệu về Topik: Bộ đề Topik, Tài liệu luyện 쓰기, Tài liệu cày ngữ pháp. |