10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Ngày 4)

Loạt bài làm bài trắc nghiệm bổ trợ ôn tập học từ vựng trọng tâm TOPIK II. Bạn đọc tự giác làm hoàn thiện bài trắc nghiệm trước khi xem đáp án.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (…)


[adinserter block=”29″]

Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code: blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.


[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. (…) 따뜻한 군고구마가 그리워지는 계절이 돌아왔다.

① 어느덧 Thoáng chốc, mới đó

② 도무지 Hoàn toàn, không một chút nào

③ 적당히 Thích đáng ( Một cách phù hợp, vừa phải, đúng đắn)

④ 대체로 Nói chung, đại thể là

어느덧 따뜻한 군고구마가 그리워지는 계절이 돌아왔다.

Mới thoáng đó mùa nướng khoai lang đã quay lại ( ý muốn nói là mùa đông, ở Hàn mùa đông thường thịnh món khoai lang nướng).

[adinserter block=”25″]

2. 대청소를 하면서 피아노 위에 쌓인 (…)을/를 닦아냈다.

① 몫 Phần

② 먼지 Bụi

③ 화장지 Giấy vệ sinh

④ 쓰레기 Rác

→ 대청소를 하면서 피아노 위에 쌓인 먼지를 닦아냈다.

Vừa tổng vệ sinh và lau bụi bám trên cây đàn Piano. (닦다: lau)

[adinserter block=”29″]

3. 환자의 가족들이 수술실 밖에서 수술 결과를 (…) 기다리고 있었다.

① 지나치게 Quá, thái quá

② 단정하게 Đoan chính, chỉnh tế, ( hoặc định đoạt)

③ 지혜롭게 Thông minh, sáng suốt

④ 초조하게 Thấp thỏm, nhấp nhổm

→ 환자의 가족들이 수술실 밖에서 수술 결과를 초조하게 기다리고 있었다.

Người nhà bênh nhân bên ngoài phòng phẫu thuật thấp thỏm chờ đợi kết quả phẫu thuật.

4. 그 사람이 (…) 구출되었다는 소식을 듣고서야 우리는 안도의 한숨을 쉬었다.

① 무사히 Một cách an toàn

② 가만히 Ở yên, đứng yên

③ 급격히 Một cách đột ngột, gấp gáp

④ 정확히 Một cách chính xác

→ 그 사람이 무사히 구출되었다는 소식을 듣고서야 우리는 안도의 한숨을 쉬었다.

Chúng tôi phải nghe thấy thông tin người đó đã được giải cứu một cách an toàn thì mới có thể thở phào nhẹ nhõm.(구출되다: được giải cứu, giải thoát. 안도: sự bình an, yên ổn)

[adinserter block=”25″]

5. 아이들은 (…) 모양의 탈을 쓰고 거리를 행진했다.

① 차츰 Dần dà, từ từ

② 때로 Đôi lúc, thỉnh thoảng

③ 몽땅 Toàn bộ, tất cả (Phó từ toàn bộ, mọi thứ gì đó cùng thực hiện một lúc)

④ 온갖 Tất cả, mọi (Định từ  tất cả, mọi cái, nhiều cái, nhiều thứ)

→ 아이들은 온갖 모양의 탈을 쓰고 거리를 행진했다.

Những đứa trẻ đeo đủ các loại hình mặt nạ diễu hành ngoài đường phố. (모양: hình bóng, dáng vẻ. 탈: mặt nạ. 행진: hành quân, diễu hành.)

[adinserter block=”29″]

6. 그는 외국 사람인데도 한국의 역사에 대한 (…)이/가 매우 풍부하다.

① 면허 Giấy phép

② 서적 Sách báo, ấn phẩm

③ 연구 Nghiên cứu

④ 지식 Trí thức, học vấn

→ 그는 외국 사람인데도 한국의 역사에 대한 지식이 매우 풍부하다.

Người đó dù là người ngoại quốc nhưng kiến thức về lịch sử Hàn Quốc thì rất phong phú. (풍부하다: phong phú)

7. 부모님께 거짓말을 (…) 않으려고 동생과 입을 맞췄다.

① 면하지 Miễn, trốn thoát, trốn khỏi

② 들키지 Bị phát hiện, bị bại lộ

③ 보이지 Cho thấy, bị thấy

④ 맞서지 Đối đầu, đối diện

→ 부모님께 거짓말을 들키지 않으려고 동생과 입을 맞췄다.

Để không bị lộ nói dối với bố mẹ đã thống nhất nói khớp với đứa em.(맞추다: khớp, ghép)

[adinserter block=”25″]

8. 이 책에 담긴 (…)의 의견에는 동의하기 힘든 부분이 많다.

① 저자 Tác giả

② 선수 Cầu thủ, tuyển thủ

③ 독자 Độc giả, người đọc sách

④ 강사 Giảng viên, diễn giả

→ 이 책에 담긴 저자의 의견에는 동의하기 힘든 부분이 많다.

Sách này nhiều chỗ rất khó đồng tình với ý kiến tác giả.

[adinserter block=”29″]

9. 올해는 수출이 크게 증가한 덕분에 (…)이/가 나지 않았습니다.

① 기회 Cơ hội

② 수입 Thu nhập

③ 필요 Cần thiết

④ 적자 Lỗ, thâm hụt ( tiền, ngân sách)

→ 올해는 수출이 크게 증가한 덕분에 적자가 나지 않았습니다.

Năm nay nhờ việc tăng xuất khẩu nên không thâm hụt (ngân sách).

10. (…)을/를 할 때에는 현재만 보지 말고 미래에 대한 전망을 보는 것이 중요하다.

① 투자 Đầu tư

② 종합 Tổng hợp

③ 적용 Sự ứng dụng

④ 포기 Từ bỏ

투자를 할 때에는 현재만 보지 말고 미래에 대한 전망을 보는 것이 중요하다.

Trong đầu từ đừng chỉ nhìn hiện tại mà cần nhìn đến triển vọng trong tương lai.

[/ppwp]

 

[adinserter block=”33″][adinserter block=”29″]
5/5 - (3 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận