Đọc hiểu nhanh ngữ pháp 더라고(요) Tôi thấy…

☕ 문법 – Học nhanh ngữ pháp 더라고(요). Hôm nay trong bài này chúng ta cùng học về một cấu trúc ngữ pháp dạng (cảm thán) trong tiếng Hàn đó là ngữ pháp 더라고(요). 과거에 경험하여 새로 알게 된 사실에 대해 지금 상대방에게 옮겨 전할 때 쓰는 표현.

Động/tính từ +더라고(요): “Tôi thấy…”

Ý nghĩa ngữ pháp 더라고(요): Hồi tưởng lại một sự việc đã trực tiếp cảm nhận trong quá khứ. Đồng thời muốn nói cho người nghe một sự thật mà mình trực tiếp đã chứng kiến/trải nghiệm trong quá khứ.“ Tôi thấy…” 과거에 경험하여 새로 알게 된 사실에 대해 지금 상대방에게 옮겨 전할 때 쓰는 표현.

TIP: Ngữ pháp có thể thay thế: “V/A+ -던데요

1. 김 교수님의 강의 좀 어렵더라고요.

Bài giảng của giáo sư Kim hơi khó.

2. 오늘부터 세일이어서 백화점에 사람이 많더라고요.

Vì từ hôm nay là ngày giảm giá nên ở cửa hàng bách hóa rất nhiều người.

3. 에어컨을 켰는데도 덥더라고요.

Mình đã bật điều hòa mà vẫn nóng.

4. 며칠 동안 청소를 안 하니가 금방 더러워지더라고요.

Không dọn vệ sinh trong mấy ngày nên mau bẩn thật.

5. 그 노래가 참 듣기 좋더라고요.

Bài hát đó nghe hay thật đấy.

6. 이 식당은 냉면이 맛잇더라고요.

Quán ăn này món miến lạnh ngón đấy.

Các bạn đọc thêm nhiều ví dụ một chút vừa tiện học từ mới luôn


1. 백화점에 가니까 사람이 정말 많더라고요.[adinserter block=”25″]

Vừa ra tiệm bách hóa thấy đông người thật.

2. 민재 씨는 한국 사람이지만 매운 음식을 잘 못 먹더라고요.

Cậu Minche là người Hàn thật ấy mà không ăn được đồ cay.

3. 소연 씨 남자 친구를 봤는데 키가 크더라고요.

Tớ thấy bạn trai Suyon  rồi cao lắm.

4. 소연 씨는 아까 수지 씨하고 도서관에 가더라고요.

Vừa thấy Suyon với Suji vào thư viện rồi.

5. 뉴스에서 춥다고 했는데 별로 춥지 않더라고요.

Nghe trên tin tức bảo là lạnh mà cũng có thấy lạnh đâu.

[adinserter block=”29″]

6. 어제 은주 씨와 같이 도서관에 간 사람이 선생님이더라고요.

Hôm qua người mà đi cùng với Unju tới thư viện là thầy giáo đó

7. 가: 휴대폰으로 인터넷을 사용하는 사람이 많아요?

Người dùng dùng điện thoại vào mạng nhiều không nhỉ?

나: 생각보다 (많더라고요).

Mình nghĩ khà nhiều đó.

8. 가: 아침에 지하철로 출근하는 게 어때요?

Sáng nay đi làm bằng tàu điện ngầm thấy thế nèo?

나: 사람이 너무 많아서 (복잡하더라고요).

Người nhiều quá thấy phức tạp lắm

9. 가: 늦어서 죄송합니다.

Xin lỗi vì đã đến muộn.

나: 괜찮아요. 오늘은 길이 정말 많이 (막히더라고요).

Không sao đâu. Hôm nay tắc đường nhiều thật mà.

Các bạn hãy thử luyện tập dịch mấy câu sau sang tiếng Việt:


  1. 민준 씨는 많이 바쁘더라고요.
  2. 지수는 전화 받고 있더라고요.
  3. 아까 지수는 시장에 가더라고.
» Tải PDF ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng
교수님: giáo sư 강의: bài giảng
어렵다: khó 켜다: bật/ 끄다: tắt
세일: giảm giá 청소: dọn dẹp
며칠: mấy ngày, mấy hôm 금방: ngay, mau
더럽다: bẩn

[adinserter block=”17″]

Bài hướng dẫn về cấu trúc 더라고(요) tạm dừng tại đây. Hi vọng bài viết này cung cấp cho bạn một số thông tin có ích. Blog không có nút Like mà chỉ có mục Voite để bạn đọc đánh giá chất lượng bài viết ( từ 1 đến 5 sao), theo bạn bài viết này được ở thang điểm mấy sao? Hãy cho Blog biết để chúng tôi cải thiện chất lượng các bài viết sau.

[adinserter block=”33″]
4.7/5 - (13 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận