Cách hiểu nhanh ngữ pháp 다가, 을까 봐
Cùng Blogkimchi học nhanh dễ nhớ 3/80 ngữ pháp thường xuyên gặp trong đề TOPIK II. Bài đọc hôm nay ngữ pháp 다가, 을 뻔하다, 을까 봐. Xem bài ngữ pháp tiếng Hàn khác trong cùng Series này tại danh sách đề xuất bên dưới.
1. Ngữ pháp: 다가
※ 어떤 행동이나 상황이 중단되고 다른 행동이나 상태로 바뀜.
※ Đang làm dang dở một hành động thì chen ngang vào một hành động khác.
공부를 하다가 나도 모르게 잠이 들었어요.
Đang học thì ngủ lúc nào không hay.
음악을 듣다가 친구가 생각나서 전화를 했어요.
Đăng nghe nhạc thì nhớ đến bạn nên đã gọi điện cho bạn.
저녁을 먹다가 전화를 받았어요.
Đăng ăn tối thì nhận điện thoại
벽에 못을 박다가 손을 다쳤어요.
Đang đóng đinh vào tường thì tương vào tay @@
어제 요리하다가 뜨거운 물에 손을 데었어요.
Hôm qua đang nấu ăn thì bị bỏng nước nóng
아이가 엄마에게 뛰어가다가 넘어졌어요.
Đứa trẻ đang theo chạy theo mẹ thì ngã.
도시에서 살다가 시골로 이사를 갔어요.
Đang sống ở thành phố thì chuyển về nông thôn ở
가: 이 명함을 어떻게 찾았어요?
Cái danh thiếp này tìm thấy ở đâu vậy
나: 책을 (읽다가) 찾았어요. Trong khi đọc sách đã tìm thấy
가: 왜 벌써 일어났어요? Sao mới ngủ đã dậy rồi
나: 밖이 시끄러워서 (자다가) 깼어요.
Bên ngoài ồn ào quá đang ngủ bị đánh thức
가: 어떻게 하다가 다쳤어요?
Làm sao mà lại bị thương thế này
나: 계단을 뛰어 (내려오다가) 넘어졌어요.
Đang chạy xuống cầu thang thì bị ngã.
[adinserter block=”17″]
3. Ngữ pháp: 을까 봐(서)
※ 어떤 상황이나 사실을 그럴 것 같다고 추측함.
※ (Sợ rằng, lo rằng)- Dự đoán hành động nào đó giống như thật
아기가 깰까 봐(서) 조용히 이야기했어요.
Sợ đứa bé tỉnh dậy nên đã nói chuyện một cách im ắng
풍선이 터질까 봐 무서워요.
Gần như nổ quả bóng bay sợ quá.
회의 시간에 늦을까 봐(서) 뛰어 왔어요.
Sợ muộn buổi họp nên đã chạy gấp đến
부모님께서 걱정하실까 봐 말씀을 안 드렸어요.
Sợ bố mẹ lo nghĩ nên đã không nói.
표가 없을까 봐 미리 예매했어요.
Sợ không còn vé nên đã đặt trước rồi.
음식이 부족할까 봐 많이 하라고 했어요.
Sợ thiếu đồ ăn nên đã chuẩn bị nhiều
저녁에 추울까 봐 옷을 하나 더 가져왔어요.
Sợ tối sẽ lạnh nên đã mang theo thêm 1 cái áo
가: 무슨 일이 있어요? 기분이 안 좋아 보여요.
Có chuyện gì vậy? Thấy tâm trạng không tốt lắm?
나: 가방을 잃어버렸는데 (못 찾을까 봐) 걱정이 돼서 그래요
Quên mất cái túi/cặp rồi sợ không tìm được đó
가: 커피 안 마셔요?
Không uống cafe à?
나: 밤에 잠이 안 (올까 봐) 저녁에는 커피를 안 마셔요.
Sợ tối đến không ngủ được nên chiều tối không có uống cafe
가: 왜 이렇게 일찍 왔어요? Sao đến sớm thế này?
나: 공연을 앞에서 보고 싶은데 자리가 (없을 까봐) 일찍 왔어요.
Muốn xem buổi công diễn đó mà sợ hết chỗ nên đến sớm
가: 왜 이렇게 늦었어요? Sao đến muộn thế này?
나: 약속 시간에 늦을까 봐 택시를 탔는데 오다가 사고가 났어요.
Đã sợ muộn giờ hẹn nên đi taxi rồi mà đang đi lại có xảy ra tai nạn.
가: 어머, 다치지 않았어요? 큰일 날 뻔했네요.
Ô trời, không có bị thương ở đâu chứ? Suýt thì lớn chuyện.
[adinserter block=”17″]