Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán số 7 – Hậu tố -관 (list từ xịn)
blogkimchi.com sẽ cùng bạn nâng cao vốn từ vựng qua việc học nhanh nhớ lâu bằng tiền tố và hậu tố tiếng Hàn nhé!
Để làm quen với “tiền tố” hay “hậu tố” thì bạn có thể xem video sau đây: Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán -감
Bằng việc học tiền tố và hậu tố, các bạn có thể nâng cao, mở rộng vốn từ tiếng Hàn cực kì nhanh. Đặc biệt, ghi nhớ bằng âm Hán giúp bạn hiểu và tư duy từ vựng tiếng Hàn để ôn TOPIK hiệu quả hơn rất nhiều.
Cùng học bài tiếp theo với Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán -관 do BlogKimChi biên soạn nhé!
Về hậu tố -관 các bạn sẽ có 3 nghĩa như sau:
1. Hậu tố -관 (âm Hán 館 quán) nghĩa ‘건물’ ‘tòa nhà’ | ‘기관’ ‘cơ quan’ | ‘음식점’ ‘quán ăn’ (ít)
2. Hậu tố -관 (âm Hán 觀 quan) nghĩa ‘관점’ quan điểm hoặc ‘견해’ ‘kiến giải’
3. Hậu tố -관 (âm Hán 官 quan ) nghĩa ‘공적인 직책을 맡은 사람’ ‘người đảm nhận chức trách thuộc nhà nước’ tức quan chức, cán bộ
Cụ thể cùng xem bảng dưới đây nhé!
1. Hậu tố -관 (âm Hán 館 quán) nghĩa ‘건물’ ‘tòa nhà’ | ‘기관’ ‘cơ quan’ | ‘음식점’ ‘quán ăn’
대사관 | 大使館 | đại sứ quán | đại sứ quán |
도서관 | 圖書館 | đồ thư quán | thư viện |
미술관 | 美術館 | mĩ thuật quán | phòng trưng bày đồ mỹ nghệ |
박물관 | 博物館 | bác vật quán | viện bảo tàng |
사진관 | 寫眞館 | tả trân quán | tiệm chụp hình |
영화관 | 映畫館 | ánh họa quán | phòng chiếu phim |
전시관 | 展示館 | triển thị quán | toà nhà triển lãm, phòng triển lãm |
체육관 | 體育館 | thể dục quán | nhà thi đấu |
영빈관 | 迎賓館 | ngênh tân quán | nhà khách |
영사관 | 領事館 | lãnh sự quán | lãnh sự quán |
개봉관 | 開封館 | khai phong quán | rạp công chiếu lần đầu |
기념관 | 紀念館 | kỉ niệm quán | nhà tưởng niệm, nhà lưu niệm |
상설관 | 常設館 | thường thiết quán | tòa nhà bố trí sẵn các thiết bị |
수족관 | 水族館 | thủy tộc quán | thuỷ cung, bảo tàng sinh vật biển |
2. Hậu tố -관 (âm Hán 觀 quan) nghĩa ‘관점’ quan điểm hoặc ‘견해’ ‘kiến giải’
가치관 | 價値觀 | giá trị quan | giá trị quan |
결혼관 | 結婚觀 | kết hôn quan | quan điểm về hôn nhân |
세계관 | 세계관 | thế giới quan | thế giới quan |
사고관 | 思考觀 | tư khảo quan | quan điểm suy nghĩ |
역사관 | 歷史觀 | lịch sử quan | quan điểm lịch sử |
인생관 | 人生觀 | nhân sinh qua | nhân sinh qua |
직업관 | 職業觀 | chức nghiệp quan | quan điểm về nghề nghiệp |
선입관 | 先入觀 | tiên nhập quan | quan điểm thành kiến |
내세관 | 來世觀 | lai thế quan | quan niệm về kiếp sau, quan niệm về kiếp lai sinh |
도덕관 | 道德觀 | đạo đức quan | quan niệm về đạo đức |
경제관 | 經濟觀 | kinh tế quan | quan điểm kinh tế |
국가관 | 國家觀 | quốc gia quan | quan niệm quốc gia |
우주관 | 宇宙觀 | vũ trụ quan | quan điểm về vũ trụ |
윤리관 | 倫理觀 | luân lí quan | quan điểm luân lí |
인간관 | 人間觀 | nhân gian quan | quan điểm về con người |
자녀관 | 子女觀 | tử nữ quan | quan điểm nuôi dạy con |
자아관 | 自我觀 | tự ngã quan | quan điểm về bản thân |
자연관 | 自然觀 | tự nhiên quan | quan điểm về tự nhiên |
정치관 | 政治觀 | chính trị quan | quan điểm về chính trị |
종교관 | 宗敎觀 | tông giáo quan | quan điểm tôn giáo |
3. Hậu tố -관 (âm Hán 官 quan ) nghĩa ‘공적인 직책을 맡은 사람’ ‘người đảm nhận chức trách thuộc nhà nước’ tức quan chức, cán bộ
감독관 | 監督官 | giám đốc quan | cán bộ giám sát |
검시관 | 檢視官 | kiểm thị quan | nhân viên khám nghiệm tử thi |
경찰관 | 警察官 | cảnh sát quan | viên cảnh sát |
담당관 | 擔當官 | đảm đương quan | cán bộ phụ trách |
보안관 | 保安官 | bảo an quan | cảnh sát khu vực |
소방관 | 消防官 | tiêu phòng quan | lính cứu hỏa |
지휘관 | 指揮官 | chỉ huy quan | viên chỉ huy quân đội |
심판관 | 審判官 | thẩm phán quan | quan thẩm phán |
외교관 | 外交官 | ngoại giao quan | nhà ngoại giao |
수사관 | 搜査官 | Sưu tra quan | thanh tra |
시험관 | 試驗官 | thí nghiệm quan | người ra đề, người chấm thi, người coi thi |
교도관 | 矯導官 | kiểu đạo quan | cán bộ quản giáo |
고문관 | 顧問官 | cố vấn quan | viên cố vấn, chức cố vấn |
군의관 | 軍醫官 | quân y quan | bác sĩ quân y |
보좌관 | 補佐官 | bổ tá quan | nhân viên trợ lý |
서기관 | 書記官 | thư ký quan | bí thư, thư ký |
외교관 | 外交官 | ngoại giao quan | nhà ngoại giao, cán bộ ngoại giao |
재판관 | 裁判官 | tài phán quan | người phán xử, quan tòa |
조정관 | 調停官 | điều đình quan | người giải quyết tranh chấp |
집정관 | 執政官 | chấp chính quan | quan chức |
통역관 | 通譯官 | thông dịch quan | thông dịch viên |
Cùng bổ sung và học thêm những tiền tố và hậu tố tiếng Hàn khác tại blogkimchi.com nhé!