[Tiếng Hàn tổng hợp quyển 3] Từ mới kèm phiên âm/âm Hán/video phát âm – BÀI 11
Bài viết tổng hợp từ mới trong giáo trình tiếng Hàn tổng hợp quyển 3 với phần mở rộng về phiên âm, âm Hán và kèm video phát âm bản ngữ. Các bạn có thể học từ vựng và thực hành phát âm với cô giáo người Hàn luôn.
Giáo trình tiếng Hàn tổng hợp quyển 3 là trình độ trung cấp 3, với một lộ trình học gồm có Từ mới, Ngữ pháp, Nghe, Nói, Đọc, Viết; sẽ giúp các bạn học tiếng Hàn đều các kĩ năng. Đặc biệt, ở đây BlogKimChi đã thêm phần mở rộng cho Từ vựng với Phiên âm kèm video nghe phát âm của người bản xứ, phần mở rộng âm Hán Hàn giúp các bạn nhớ từ lâu và sâu.
Các bạn cùng học từ mới tiếng Hàn tổng hợp quyển 3 Bài 11 ở đây nhé
Từ vựng tiếng Hàn tổng hợp quyển 3 Bài 11 |
---|
고민 |
Sự lo lắng |
고민이 생기다 |
Có nỗi lo |
고민을 해결하다 |
Giải quyết nỗi lo |
갈등을 겪다 |
Trải qua mâu thuẫn |
갈등이 생기다 |
Xẩy ra mâu thuẫn |
갈등을 해소하다 |
Giải quyết mâu thuẫn |
갈등을 극복하다 |
Khắc phục mâu thuẫn |
스트레스가 쌓이다 |
Chồng chất căng thẳng |
스트레스를 풀다 |
Giải tỏa căng thẳng, giải stress |
불면증 |
Chứng mất ngủ |
우울증 |
Chứng trầm cảm |
자신감이 있다 |
Tự tin |
자신감을 잃다 |
Mất tự tin |
초조하다 |
Hồi hộp |
긴장되다 |
Căng thẳng |
두렵다 |
Lo sợ |
불안하다 |
Bất an |
상담 센터 |
Trung tâm tư vấn |
상담사 |
Người tư vấn |
상담을 받다 |
Được tư vấn |
조언을 구하다 |
Tìm lời khuyên |
진로 문제 |
Vấn đề tiến thân |
이성 문제 |
Vấn đề khác giới |
인간관계 문제 |
Vấn đề quan hệ với mọi người |
취업 문제 |
Vấn đề xin việc |
경제적 문제 |
Vấn đề kinh tế |
가정 문제 |
Vấn đề gia đình |
개발하다 |
Khai thác, phát triển |
경쟁 |
Cạnh tranh |
공고 |
Thông báo, chắc chắn, vững chắc |
관계 |
Quan hệ |
관련되다 |
Có liên quan |
관리 |
Quản lý |
구분되다 |
Bị chia ra, được phân ra |
권하다 |
Yêu cầu 2 |
기법 |
Kỹ xảo, phương pháp |
끌다 |
Kéo, lôi kéo |
눈높이 |
Đòi hỏi tiêu chuẩn cao |
늘다 |
Tăng |
때로 |
Đôi khi, thỉnh thoảng |
떠올리다 |
Nhớ lại, hiện ra |
떨치다 |
Rũ bỏ, phủi (tay) |
리포트 |
Báo cáo 2 |
반영하다 |
Phản ánh |
반응 |
Phản ứng |
발달 |
Phát triển, nở rộ |
부담 |
Gánh nặng |
부딪치다 |
Đâm vào |
부적응 |
Không thích ứng |
사소하다 |
Không đáng kể, không quan trọng |
사연 |
Lý do, nguyên nhân, câu chuyện, ý chính |
사이버 |
Mạng máy tính (cyber) |
삶 |
Cuộc sống |
심각하다 |
Nghiêm trọng, trầm trọng |
심리 |
Tâm lý |
역할 |
Vai trò |
오히려 |
Ngược lại |
유리하다 |
Có lợi, sinh lợi |
이미지 |
Hình ảnh, ấn tượng |
인턴 |
Khóa huấn luyện nhân viên tập sự, bác sĩ thực tập |
자격 |
Tư cách |
저절로 |
Tự động, tự nó |
전문적 |
Có chuyên môn |
절대 |
Tuyệt đối |
제대로 |
Một cách đúng đắn, đúng theo ý mình, còn nguyên vẹn |
제도 |
Cơ chế, chế độ |
채용 |
Tuyển dụng, bổ nhiệm |
코너 |
Góc |
털어놓다 |
Tháo ra, mở ra |
평범하다 |
Bình thường, không có gì đặc biệt |
폭넓다 |
Rộng rãi |
표정 |
Biểu cảm, nét mặt |
푹 |
Hoàn toàn, sâu |
피하다 |
Tránh |
훨씬 |
Vượt bậc,…hẳn hơn |
ONTHITOPIK ĐANG CẬP NHẬT PHIÊN BẢN HÌNH ẢNH (CÓ PHIÊN ÂM, ÂM HÁN) các bạn đợi update nhé!
Xem thêm: Luyện nghe 듣기 tiếng Hàn tổng hợp quyển 3 Bài 11 (kèm dịch hiểu)
Xem thêm: Chữa đọc 읽기 tiếng Hàn tổng hợp quyển 3 Bài 11
Xem thêm: Luyện nói tiếng Hàn tổng hợp quyển 3 Bài 11 với giáo viên bản ngữ