10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 119)
Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 119 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__) |
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 제가 (____) 테니까 길을 잘 모르는 분은 저만 따라오세요.
Tôi sẽ dẫn đầu nên ai không thạo đường thì chỉ cần đi theo tôi là được.
① 열릴 được mở, được tổ chức
② 접할 tiếp xúc, gặp phải, đón nhận
③ 타오를 cháy lên, bùng lên
④ 앞장설 đi đầu, dẫn đầu
2. 내일은 아침부터 (____)이/가 내릴 것으로 예상되오니 운전에 유의하시기 바랍니다.
Dự báo ngày mai có bão tuyết nên mong mọi người hãy lưu ý khi lái xe.
① 햇살 nắng
② 먼지 bụi
③ 공기 không khí
④ 폭설 bão tuyết
[adinserter block=”25″][adinserter block=”45″]3. 지원서 이외에 수상 경력을 증명할 수 있는 서류가 있다면 (____)하셔도 좋습니다.
Ngoài hồ sơ xin việc, bạn có thể đính kèm tài liệu chứng minh những giải thưởng đã nhận được nếu có.
① 첨부 đính kèm
② 암기 học thuộc lòng
③ 휴식 kì nghỉ
④ 해설 diễn giải
4. 그 가수는 노래 실력이 뛰어난 건 아니지만 이상하게 사람들의 마음을 끄는 (____)이/가 있다.
Khả năng ca hát của cô ca sĩ đó không hẳn là vượt trội nhưng cô ấy lại có sức hấp dẫn đến lạ kỳ .
① 통로 lối đi, kênh
② 소속 trực thuộc
③ 매력 sức hấp dẫn, sự lôi cuốn, thu hút
④ 필요성 tính cần thiết
5. 제 성적으로는 그 대학에 합격할 (____)이/가 별로 없습니다.
Với thành tích của tôi thì hầu như không có khả năng đỗ trường đại học đó.
① 예상 dự kiến, dự đoán
② 되풀이 lặp lại
③ 마무리 hoàn thành, kết thúc
④ 가능성 khả năng, tính khả thi
[adinserter block=”25″][adinserter block=”45″]6. 오랜만에 운전을 나갔는데 신호 (____)으로/로 벌금을 물게 되어 속상했다.
Lâu rồi mới lái xe nhưng lại bị phạt vì vi phạm đèn tín hiệu, tôi buồn lắm.
① 위반 vi phạm
② 불법 bất hợp phấp, phi pháp, phạm luật, trái phép
③ 결함 điểm thiết sót, khuyết điểm
④ 달성 sự đạt được
7. (____)이/가 선해 보여서 왠지 믿음이 갔는데 막상 겪어 보니 실제 성격은 다르더군요.
Vì anh ấy trông hiền lành nên tôi cũng tin tưởng nhưng qua lại rồi mới thấy, tính cách anh ấy khác hẳn. (chọn 3)
① 자세 tư thế, chi tiết
② 성별 giới tính
③ 인상 ấn tượng
④ 음성 âm thanh, âm tính
8. 모델 일을 해 보니 아무래도 내 (____)에 맞지 않아서 그만둘 작정이다.
Làm người mẫu rồi mới thấy mình không phù hợp với công việc này nên tôi định nghỉ việc.
① 솜씨 tài nghệ, sự khéo léo
② 정신 tinh thần, tâm trí
③ 약점 điểm yếu
④ 적성 tính phù hợp với công việc
9. 드디어 첫 앨범을 발표하셨군요! (____)으로/로 축하합니다.
Cuối cùng anh cũng phát hành album đầu tiên rồi ạ! Thật lòng chúc mừng anh.
① 진심 thật lòng
② 다정 giàu tình cảm
③ 신경 thần kinh
④ 정성 sự hết lòng, nhiệt tình
10. 소방관들이 화재에 신속하게 (____)한 덕분에 피해를 줄일 수 있었다.
Nhờ sự ứng biến nhanh chóng của các nhân viên chữa cháy mà thiệt hại được giảm.
① 반영 phản ánh, phản chiếu
② 대응 ứng biến, ứng phó
③ 신고 khai báo, báo cáo
④ 형성 hình thành
Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 120. |
[/ppwp]
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)”
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.