10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 116)
Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 116 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__) |
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 쉬는 시간이 되자 학생들이 (____)으로/로 나와서 놀기 시작했다.
Vừa tới giờ nghỉ, các học sinh đã ùa ra hành lang chơi đùa.
① 복도 hành lang
② 영역 lĩnh vực, lãnh thổ
③ 창고 nhà kho
④ 옥상 sân thượng
2. 어젯밤에는 날씨가 추워서 밖에 안 나가고 호텔 방에서 한참이나 (____)을/를 바라보았다.
Đêm qua trời lạnh nên tôi không ra ngoài mà ở trong phòng khách sạn ngắm cảnh đêm một lúc lâu.
① 야경 cảnh đêm
② 배경 bối cảnh
③ 인정 công nhận
④ 일상 cuộc sống thường ngày
[adinserter block=”25″][adinserter block=”45″]3. 대학에 가면 자유로운 삶을 살 수 있겠다는 (____)이/가 있었는데 현실은 그렇지 않았다.
Tôi đã tưởng rằng lên đại học sẽ được sống một cuộc sống tự do tự tại nhưng hiện thực lại không như thế.
① 풍속 phong tục
② 다툼 sự cãi nhau, tranh giành
③ 핑계 cái cớ, viện cớ
④ 환상 ảo tưởng, tưởng tượng
4. 음식을 먹어 보니까 (____)이/가 안 맞아서 소금을 약간 넣었어요.
Tôi ăn thử thì thấy thức ăn chưa đậm đà cho lắm nên đã cho thêm chút muối.
① 간 간이 맞다: mặn, đậm đà
② 식욕 sự ngon miệng
③ 기준 tiêu chuẩn
④ 냄새 mùi
5. 아직 (____) 단계라 제도적으로 부족한 점이 있겠지만 조금씩 개선해 나가겠습니다.
Đang trong giai đoạn đầu nên vẫn còn một số thiếu sót nhưng tôi sẽ cải thiện từng chút một.
① 초기 thời kì đầu
② 결말 kết thúc, kết luận
③ 정리 sắp xếp, dọn dẹp, chỉnh lí
④ 희생 hi sinh
6. 김 교수는 그동안의 연구 결과를 정리해서 (____)을/를 작성했다.
Giáo sư Kim đã chỉnh lí lại kết quả nghiên cứu trong thời gian qua và làm thành bản báo cáo.
① 사표 đơn xin thôi việc
② 일정표 thời gian biểu, bảng lịch trình
③ 청구서 giấy yêu cầu, đơn thỉnh cầu
④ 보고서 báo cáo
7. 수도권과 지방의 생활 수준 차이가 갈수록 (____) 심각한 사회 문제가 되고 있다.
Sự chênh lệnh mức sống giữa thủ đô và địa phương ngày càng lớn và trở thành vấn đề xã hội nghiêm trọng.
① 좁혀져서 thu hẹp, rút ngắn
② 떨어져서 rơi, rớt, ngã
③ 벌어져서 mở rộng, diễn ra, xảy ra
④ 벗어나서 thoát khỏi, ra khỏi
[adinserter block=”25″][adinserter block=”45″]8. 우리집은 수건을 돌돌 (____) 보관한다.
Gia đình tôi cuộn tròn khăn lại rồi đem cất.
① 몰아서 dồn vào
② 말아서 cuộn, gói
③ 밀어서 đẩy, bào, đẽo
④ 물려서 bị cắn, bị ăn chặn, trì hoãn, chán ghét,…
9. 오빠가 자꾸 나더러 공부를 못한다고 (____) 짜증나요.
Anh suốt ngày trêu em học dốt thôi, bực hết cả mình.
① 떠나서 rời đi
② 훔쳐서 ăn trộm
③ 놀려서 trêu chọc
④ 헤매서 lang thang, lẩn thẩn, lạc lõng
10. 오늘 숙제는 추천 도서 중에서 한 권을 읽고 (____)을/를 쓰는 거예요.
Bài tập hôm nay là đọc một trong những quyển sách được gợi ý và viết bài cảm nhận.
① 반성문 bản kiểm điểm
② 감상문 bài cảm nhận, cảm tưởng
③ 진단서 giấy chẩn đoán
④ 주문서 đơn đặt hàng
Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 117. |
[/ppwp]
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)”
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.