10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 114)
Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 114 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__) |
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 대학을 졸업한 후에 일자리를 구하지 못하고 (_____) 상태에 머무는 청년들이 늘고 있다.
[adinserter block=”25″]Số thanh niên không tìm được việc làm sau khi tốt nghiệp và đang ở trong tình trạng thất nghiệp đang tăng cao.
① 시도 thử, thử nghiệm
② 실업 thất nghiệp
③ 신입 sự mới gia nhập (신입 사원: nhân viên mới)
④ 질병 bệnh tật
2. 신제품이 잘 팔리지 않는 건 성능 문제라기보다 (_____) 부족이 원인이라고 봅니다.
Tôi cho rằng nguyên nhân sản phẩm mới không bán chạy không phải do tính năng mà là sự thiếu sót trong khâu tiếp thị.
① 게시 công bố, đưa lên
② 접속 tiếp xúc, kết nối
③ 설계 thiết kế, lập (kế hoạch)
④ 홍보 quảng bá, tiếp thị
3. 제가 살고 있는 집은 보증금이 싼 대신에 (_____)이/가 좀 비싼 편이에요.
Ngôi nhà mà tôi đang sống có tiền thuê nhà hàng tháng khá cao nhưng tiền đặt cọc lại rẻ.
① 월세 tiền thuê nhà hàng tháng
② 요금 chi phí, cước phí
③ 회비 hội phí
④ 연봉 lương hàng năm
[adinserter block=”34″][adinserter block=”45″]4. 집안 (_____)이/가 어려워서 학비를 내기가 어렵습니다.
Hoàn cảnh gia đình em khó khăn nên việc nộp học phí cũng không dễ dàng ạ.
[adinserter block=”25″]① 형편 hoàn cảnh
② 사례 ví dụ cụ thể, ví dụ điển hình
③ 양옆 hai bên mép, hai bên lề
④ 안부 hỏi thăm
5. 그분은 (_____)이/가 너무 거칠어서 같이 대화하다 보면 기분이 나빠져요.
Cách nói chuyện của anh ấy quá thô thiển nên sẽ cảm thấy khó chịu nếu nói chuyện cùng.
① 발길 bước chân, bước đi
② 몸짓 cử chỉ, điệu bộ
③ 말투 cách nói chuyện
④ 눈빛 ánh mắt
6. 우리 아들은 여자 목소리 (_____)을/를 아주 잘 낸다.
Con trai tôi rất giỏi bắt chước giọng con gái.
① 흉내 (흉내내다) bắt chước
② 복사 sao chép, copy
③ 몸매 dáng người
④ 대비 so sánh, phòng bị
7. 그곳은 경치가 아주 아름답기는 하지만 (_____)이/가 불편한 것이 좀 아쉬워요.
Phong cảnh nơi đó rất đẹp nhưng giao thông bất tiện nên có chút đáng tiếc.
① 물가 vật giá
② 교통편 phương tiện giao thông
③ 안내서 sách hướng dẫn
④ 숙박비 tiền trọ
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]8. 그는 (_____)이/가 심해서 일주일이나 화장실에 못 갔다.
[adinserter block=”25″]Vì bị táo bón khá nặng nên suốt một tuần liền anh ấy không thể đi vệ sinh được.
① 갈증 khát nước
② 변덕 thất thường
③ 고집 cố chấp
④ 변비 táo bón
9. 무대에서는 화려한 (_____)을/를 입는 배우도 평소에는 수수한 옷차림을 즐긴다.
Diễn viên thường khoác lên mình những bộ cánh lộng lẫy lên sân khấu thì ngày thường cũng ưa chuộng cách ăn mặc giản dị.
① 조명 ánh sáng
② 무대 sân khấu
③ 의상 trang phục
④ 대사 lời thoại
10. 오랫동안 짝사랑을 하던 남자에게 사랑을 (_____)했지만 거절을 당하고 말았다.
Tôi đã tỏ tình với chàng mai mà mình thầm thương trộm nhớ bấy lâu nay nhưng kết quả lại bị từ chối.
① 보고 báo cáo
② 게시 công bố, đưa lên
③ 고백 thổ lộ, bộc bạch
④ 묘사 mô tả, miêu tả
Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 115. |
[/ppwp]
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)”
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.