10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 111)
Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 111 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__) |
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 지하철 자동문에 (____) 문이 열릴 때 넘어질 수도 있으므로 조심하셔야 합니다.
[adinserter block=”25″]Nếu bạn dựa vào cửa tự động của tàu điện ngầm, khi cửa mở sẽ rất dễ ngã nên phải cẩn thận.
① 들이면 cho vào, đưa vào, trả (chi phí)
② 기대면 tựa, dựa vào, lệ thuộc
③ 도망치면 bỏ trốn
④ 둘러싸면 bao quanh, bao phủ, bao vây
2. 수영을 배운 적은 있지만 너무 어려워서 도중에 (____)하고 말았다.
Tôi đã từng học bơi nhưng vì quá khó nên đã bỏ dở giữa chừng.
① 포기 bỏ cuộc
② 교체 chuyển giao, thay thế
③ 탈출 đào tẩu, thoát ra
④ 외면 ngoài mặt, làm nhơ, bơ
3. 손으로 직접 여드름을 (____) 피부에 안 좋을 수도 있어요.
Nếu nặn mục trực tiếp bằng tay có thể sẽ không tốt cho da.
① 짜면 여드름을 짜다: nặn mụn
② 덜면 bớt đi
③ 덮으면 che, trùm, đậy
④ 뽑으면 lấy, nhổ, chọn, rút
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]4. 길거리에 함부로 침을 (____) 벌금을 내야 할 수 있습니다.
[adinserter block=”25″]Trên đường mà khạc nhổ bừa bãi thì có thể sẽ phải nộp tiền phạt đấy.
① 뱉으면 nhổ
② 삼키면 nuốt
③ 거르면 sàng lọc, bỏ qua
④ 덮이면 bị (được) trùm, che, đậy
5. 졸업 후에 지금까지 일했던 시간을 다 (____) 십 년이 넘는다.
Nếu gộp khoảng thời gian đi làm kể từ sau khi tốt nghiệp tới giờ cũng được hơn 10 năm.
① 합치면 hợp lại, gộp lại
② 택하면 chọn, lựa
③ 해내면 đánh bại, đạt được, thực hiện xong, hoàn thành
④ 거치면 vướng vào, mắc vào, đi qua, thông qua
6. 책 (____)만 봤을 때는 재미없을 것 같았는데 읽어 보니 흥미진진했어요.
Khi nhìn trang bìa tôi nghĩ cuốn sách này chả có gì thú vị đâu nhưng đọc thử mới thấy cũng hấp dẫn. (흥미진진하다: đầy hứng thú, đầy hứng khởi, hấp dẫn)
① 가격 giá cả
② 깊이 độ sâu
③ 표지 trang bìa, bìa sách
④ 화면 màn hình
7. 사전에 (____)을/를 받지 않고 촬영을 하시면 제재를 당할 수 있으니 유의하시기 바랍니다.
Nếu quay phim mà không có sự cho phép trước sẽ có thể bị phạt nên mong mọi người lưu ý ạ.
① 진행 sự tiến triển, tiến hành
② 허가 sự đồng ý, chấp thuận, cho phép
③ 증명 chứng minh, xác thực
④ 서명 ký tên, tên sách
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]8. 손님들이 돌아간 후에 우리는 (____)을/를 치우느라 정신이 없었다.
[adinserter block=”25″]Sau khi khách hàng rời đi, chúng tôi bận dọn bàn tới tối tăm mặt mũi.
① 땅 đất
② 상 bàn
③ 천장 trần nhà
④ 골목 ngõ, hẻm
9. 외국으로 이민을 오니까 대화 (____)이/가 없어서 외롭게 지내고 있어요.
Di cư ra nước ngoài rồi mới thấy cô đơn vì tôi không có ai để nói chuyện.
① 의무 nghĩa vụ
② 보수 bảo thủ, thù lao
③ 상대 đối tượng
④ 제목 đề mục
10. 비만의 원인이라면서 꺼리는 사람도 있지만 (____)은/는 우리 몸에 꼭 필요한 영양소의 하나다.
Một số người vẫn còn e ngại chất béo vì nó là nguyên nhân gây nên bệnh béo phì nhưng chất béo là một trong những chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể chúng ta.
① 지방 mỡ, chất béo, địa phương
② 단백질 chất đạm
③ 비타민 vitamin
④ 호르몬 hormone
Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 112. |
[/ppwp]
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)”
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.