10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 107)
Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 107 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__) |
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 혼자 준비하느라 (…..) 많았어요. 좀 쉬세요.
[adinserter block=”25″]Phải chuẩn bị mọi thứ một mình, em vất vả nhiều rồi. Nghỉ ngơi một tí đi.
① 고생 cực khổ, vất vả
② 노력 nỗ lực
③ 무리 quá sức, quá mức
④ 피로 sự mệt mỏi
2. 우리는 감시 카메라 녹화 파일을 통해 도둑이 들었을 때의 (…..)을/를 확인해봤다.
Chúng tôi đã xác nhận đoạn video khi tên trộm vào nhà thông qua file ghi hình của camera giám sát.
① 영상 video
② 거래 sự giao dịch
③ 음량 âm lượng
④ 목록 mục lục, danh mục
3. 장을 보러 갈 때에 살 물건의 (…..)을/를 미리 작성해 놓으면 여러 모로 좋은 점이 많다.
Việc viết trước danh mục những thứ cần mua khi đi chợ sẽ có ích về nhiều mặt.
① 차례 lượt, phiên
② 역할 vai trò
③ 요소 yếu tố
④ 목록 mục lục, danh mục
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]4. 그는 감기에 걸렸는지 회의 시간에 계속해서 (…..) 기침을 했다.
[adinserter block=”25″]Anh ấy bị cảm hay sao mà trong giờ họp cứ ho sù sụ suốt thôi.
① 어영부영 không đâu, thờ ơ (hình ảnh hành động tới đâu hay tới đó mà không có ý định rõ ràng hay
tích cực)
② 딸꾹딸꾹 (tiếng nấc)
③ 비틀비틀 lảo đảo, xiêu vẹo
④ 콜록콜록 sù sụ, khù khụ (tiếng ho)
5. 오리엔테이션에서는 중요한 안내가 많으니만큼 (…..) 참석하시기 바랍니다.
Vì có rất nhiều thông báo quan trọng trong buổi định hướng nên rất mong mọi người nếu có thể hãy tham gia đầy đủ. (오리엔테이션: (orientation) định hướng)
① 되도록 có thể, nếu có thể được
② 갈수록 càng ngày càng, theo thời gian
③ 거꾸로 ngược lại, lộn ngược
④ 구태여 nhất thiết, cố ý
6. 요즘 날마다 축구 연습을 하더니 실력이 (…..) 좋아지는군요.
Dạo này hôm nào cũng luyện tập đá bóng nên cậu có vẻ ngày càng lên trình đó nhỉ.
① 될수록 càng
② 되도록 có thể, nếu có thể được
③ 갈수록 càng ngày càng, theo thời gian
④ 그토록 đến mức, đến thế
7. 부품을 새로 바꿨더니 기계가 다시 (…..)하기 시작했다.
Phụ tùng đã được thay mới nên máy móc bắt đầu vận hành trở lại.
① 근무 công việc
② 기획 kế hoạch, dự án, đề án
③ 작동 vận hành, hoạt động
④ 신뢰 sự tín nhiệm, tin cậy
8. 그렇게 아무 데나 (…..)을/를 뱉으면 벌금을 물어야 할 거예요.
Nếu cậu nhổ nước bọt bừa bãi như thế thì sẽ phải nộp tiền phạt đó.
① 침 nước bọt
② 땀 mồ hôi
③ 콧물 nước mũi
④ 음료 nước uống, nước giải khát
[adinserter block=”34″][adinserter block=”45″]9. 오랜만에 이사를 한 김에 가구 (…..)도 좀 바꿔볼까 해요.
[adinserter block=”25″]Sẵn tiện lâu lâu mới chuyển nhà, tôi định sắp xếp lại nội thất luôn.
① 허용 cho phép, chấp thuận, đồng ý
② 배치 bố trí, bài trí
③ 환경 môi trường
④ 재료 vật liệu, nguyên liệu
10. 이 동네는 교육 (…..)이/가 좋아서 학부모들 사이에서 인기가 많아요.
Khu phố này được nhiều phụ huynh ưa thích vì điều kiện giáo dục tốt.
① 여건 điều kiện, hoàn cảnh
② 배경 bối cảnh, nền
③ 동기 động cơ, lí do, động lực
④ 자료 tài liệu
Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 108. |
[/ppwp]
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)”
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.