10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 105)
Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 105 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__) |
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 미세 먼지 문제가 해결될 기미를 안 보이자 특히 노인과 아이의 건강에 대한 (…..)이/가 커지고 있다.
[adinserter block=”25″]Vấn đề bụi mịn không có dấu hiệu được giải quyết trong khi đó những mối lo ngại đặc biệt là về sức khỏe của người già và trẻ em ngày càng gia tăng.
① 판단 phán đoán
② 표시 biểu thị
③ 강조 nhấn mạnh
④ 우려 mối lo ngại
2. 그는 사람들을 웃기는 (…..)이/가 있어서 친구들 사이에서 인기가 많다.
Anh ấy có khiếu hài hước nên rất được nhiều bạn yêu thích.
① 사례 ví dụ, cảm tạ
② 재주 tài năng, tài cán, khiếu
③ 영향 ảnh hưởng
④ 경력 kinh nghiệm
3. 오빠는 (…..)이/가 좋아서 어렸을 때 있었던 일도 잘 안 잊어버려요.
Trí nhớ của anh trai tôi rất tốt nên anh vẫn còn nhớ rõ những chuyện hồi còn nhỏ.
① 상상력 trí tưởng tượng
② 기억력 trí nhớ
③ 설득력 sức thuyết phục
④ 협상력 sự thương thảo, bàn bạc
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]4. 오늘은 왠지 좋은 일이 생길 것 같은 기분 좋은 (…..)이/가 든다.
[adinserter block=”25″]Không hiểu vì sao nhưng tôi có linh cảm rằng hôm nay sẽ có một chuyện tốt lành gì đó đến với tôi.
① 추측 dự đoán, suy đoán
② 예감 dự cảm, linh cảm
③ 상징 tượng trưng
④ 세력 thế lực
5. 이 제품은 시장에서 살아남기에는 (…..)이/가 부족하다고 봅니다.
Tôi cho rằng sản phẩm này thiếu tính cạnh tranh để tồn tại trên thị trường.
① 실력 thực lực, năng lực
② 재주 tài năng, tài cán, khiếu
③ 솜씨 tài nghệ, tay nghề, khéo léo
④ 경쟁력 sức cạnh tranh
6. 우리 오빠는 결혼 상대자의 조건으로 성격보다 (…..)을/를 꼽았다.
Thay vì tính cách, anh tôi cho rằng điều kiện để chọn bạn đời là năng lực tài chính.
① 시력 thị lực
② 무력 vũ lực, bất lực
③ 경제력 năng lực kinh tế, năng lực tài chính
④ 설득력 sức thuyết phục
7. 신문은 (…..)이/가 큰 매체이니만큼 기자들은 책임감을 갖고 기사를 써야 해요.
Báo chí không phải là phương tiện có sức ảnh hưởng lớn nhưng những nhà báo nên viết bài một cách có trách nhiệm.
① 영향력 sức ảnh hưởng, tầm ảnh hưởng
② 가치관 giá trị quan
③ 필요성 tính cần thiết, sự cần thiết
④ 가능성 khả năng, tính khả thi
[adinserter block=”34″][adinserter block=”45″]8. 이 모든 문제들은 겉보기에는 제각각이지만 그 (…..)은/는 동일하다고 봅니다.
[adinserter block=”25″]Tất cả những vấn đề ở đây nhìn bề ngoài thì có vẻ không giống nhau nhưng lại tương đồng về mặt bản chất.
① 승패 sự thắng thua, thành bại
② 생명 sinh mệnh
③ 본질 bản chất
④ 관련 liên quan
9. 금요일 퇴근 후에 근처 횟집에서 (…..)을/를 하려고 하는데 다들 시간 괜찮으세요?
Tôi định tổ chức liên hoan ở quán gỏi gần công ty vào thứ Sáu sau khi tan làm, không biết mọi người có rảnh vào lúc đó không ạ?
① 회식 liên hoan, tiệc công ty
② 졸업식 lễ tốt nghiệp
③ 야유회 chuyến dã ngoại
④ 상견례 lễ dạm ngõ, lễ xem mặt (khác với lễ ăn hỏi)
10. 구체적인 (…..)을/를 들어서 설명해 주시니까 이해하기가 훨씬 쉽네요.
Sau khi nghe ví dụ cụ thể và được giải thích thì tôi thấy dễ hiểu hơn hẳn.
① 도구 công cụ, dụng cụ
② 상태 tình trạng, tình hình
③ 방안 phương án
④ 사례 ví dụ, cảm tạ
Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 106. |
[/ppwp]
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)”
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.