10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 101)
Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 101 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__) |
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 최근 1인 가구가 (…..)하면서 이들에 대한 복지 제도의 필요성도 커졌습니다.
[adinserter block=”25″]Gần đây, cùng với sự gia tăng nhanh chóng của hộ gia đình 1 người là sự cần thiết của chế độ phúc lợi đối với người dân cũng lớn hơn.
① 감소 giảm
② 확장 mở rộng, phát triển
③ 급증 sự tăng nhanh
④ 발달 phát triển
2. 그렇게 마음이 힘들면 끙끙 앓고만 있을 게 아니라 (…..)을/를 받아 보는 게 어때요?
Nếu cậu thấy chán nản mệt mỏi thì cũng đừng chỉ than vãn, hãy thử nhận tư vấn xem sao?
① 미련 sự luyến tiếc, lưu luyến
② 격려 động viên, khích lệ
③ 면접 phỏng vấn
④ 상담 tư vấn
3. (…..) 번호를 몰라서 아직 돈을 못 보냈어요.
Vì không biết số tài khoản nên tôi vẫn chưa gửi được tiền.
① 계좌 tài khoản
② 주소 địa chỉ
③ 창고 nhà kho
④ 세대 thế hệ
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]4. 이 노트북은 크기가 작고 무게도 가벼워서 (…..)이/가 아주 간편합니다.
[adinserter block=”25″]Chiếc máy tính xách tay này vừa nhỏ vừa nhẹ, rất dễ dàng mang theo.
① 생략 lược bỏ
② 잡기 bắt, nắm, chộm lấy (잡다)
③ 휴대 cầm theo, xách tay
④ 설치 việc lắp đặt, xây dựng
5. 지난 주말에 아내는 (…..)에 가서 장모님과 함께 시간을 보냈다.
Cuối tuần trước vợ tôi có về nhà cha mẹ ruột và cùng dành thời gian với mẹ.
① 친정 nhà cha mẹ ruột, nhà ngoại
② 미팅 cuộc gặp
③ 장가 sự lấy vợ
④ 시댁 nhà chồng, gia đình bên chồng
6. 벽에 (…..) 못이 떨어지면서 작은 구멍이 벽에 생겼다.
Cái đinh đóng trên tường rơi xuống và tạo thành một lỗ nhỏ trên đó.
① 피했던 tránh
② 향했던 hướng về, hướng đến
③ 풀렸던 được tháo gỡ, nguôi ngoai, được giải quyết
④ 박았던 đóng, cắm, khâu vá
7. 내일 아침은 안개가 심하게 (…..) 거라고 하니까 운전할 때 조심하세요.
Nghe nói ngày mai sương mù sẽ bao phủ dày đặc nên hãy lái xe cẩn thận nha.
① 낄 안개가 끼다: sương mù bao phủ
② 찔 hấp (살찌다: béo lên)
③ 필 (hoa) nở
④ 덜 thêm nữa, hơn nữa
8. 핸드폰을 바닥에 (…..) 다행히 화면이 안 깨졌어요.
Tôi làm rơi điện thoại xuống sàn nhà nhưng may mà không bị vỡ màn hình.
① 끊겼는데 bị cắt đứt, bị gián đoạn
② 놔뒀는데 bỏ mặc, để xuống, mặc kệ
③ 밀어냈는데 đẩy ra
④ 떨어뜨렸는데 làm rơi
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]9. 뒤에서 누가 날 부르는 것 같아서 (…..) 아무도 없었다.
[adinserter block=”25″]Tôi ngoảnh lại nhìn vì nghĩ phía sau có ai gọi mình nhưng lại chẳng có ai cả.
① 엿봤는데 nhìn lén, nhìn trộm
② 들켰는데 bị phát hiện, bị bắt quả tang, lộ ra
③ 돌렸는데 xoay, vận hành, làm chệch hướng, thoát khỏi
④ 돌아봤는데 ngoảnh lại, quay lại nhìn
10. 이렇게 폭풍우가 (…..) 바다낚시를 나가다니요?
Mưa to gió lớn như này mà anh bảo đi câu cá biển á?
① 치는데 폭풍우 치다: mưa bão, giông tố
② 헤매는데 lạc lõng, lang thang, bối rối
③ 가리는데 lựa chọn, che đậy
④ 채우는데 khóa, lấp đầy
Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 102. |
[/ppwp]
→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)”
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.
(*) Đọc thêm thuật ngữ về 마케팅(Marketing):
개별 브랜드: 한 제품라인의 각 제품에 주어지는 개별적 브랜드명.
개별 브랜드(Thương hiệu cá biệt, thương hiệu riêng): Các sản phẩm trong một dòng sản phẩm제품라인 được quy định주어지다 với một tên nhãn hiệu riêng개별적 브랜드명. Ví dụ như trên cùng một dòng Samsung Galaxy sẽ có các sản phẩm với tên nhãn hiệu riêng như Samsung Galaxy S2 S3 S4 hay Samsung Galaxy S10, S6 Edge..
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]