10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 96)
Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 97 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__) |
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 날씨가 너무 추워서 몸이 덜덜 (___).
Tôi run cầm cập vì trời quá lạnh.
[adinserter block=”25″]① 견뎠다 chịu đựng
② 혼났다 bị mắng
③ 떨렸다 run rẩy
④ 감쌌다 quấn, bao che
2. 그는 이번 국회의원 선거에 도전하지 않겠다는 입장을 이미 수차례 (___).
Anh ấy đã làm rõ nhiều lần lập trường rằng sẽ không thử sức trong cuộc bầu cử đại biểu quốc hội lần này.
① 밝혔다 làm rõ
② 질렀다 gào thét, hét
③ 손잡았다 nắm tay, hợp tác
④ 올려놓았다 đặt lên, để lên
3. 형은 빗자루를 들고 나가서 마당에 쌓인 낙엽을 (___).
Anh tôi cầm chổi ra ngoài rồi quét lá rụng ngoài sân. (낙엽: lá rụng)
① 부었다 sưng, rót, đổ
② 빠졌다 rơi vào, rụng, đam mê
③ 쓸었다 quét
④ 빼놓았다 lấy ra, nhổ ra, mất (tinh thần)
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]4. 맨 앞에서 달리던 선수가 속도를 내면서 간격을 더 (___).
Vận động viên chạy vượt lên trước, tăng tốc độ đồng thời duy trì khoảng cách.
[adinserter block=”25″]① 좁혔다 thu hẹp
② 벌렸다 mở rộng
③ 높였다 nâng cao, tăng
④ 모았다 gom góp, sưu tập
5. 아이는 엄마를 보자마자 달려가서는 꼭 (___).
Vừa nhìn thấy mẹ, em bé đã chạy tới ôm chầm lấy.
① 놓쳤다 lỡ mất, nhỡ
② 밀쳤다 xô, đẩy, chen nhau
③ 떨어졌다 rơi, rời bỏ, xa
④ 끌어안았다 ôm lấy, ôm chầm lấy
6. 그는 옛날 사진을 보면서 초등학생 시절의 추억을 (___).
Anh ấy nhìn bức ảnh ngày xưa và chợt nhớ về những kỉ niệm thời tiểu học.
① 짐작했다 suy đoán, phỏng đoán
② 떠올렸다 chợt nhớ ra, nhớ đến
③ 기울였다 làm nghiêng, nghe theo, làm theo
④ 가라앉았다 lắng xuống, dịu lại, chìm
7. 나를 둘러싼 나쁜 소문들이 사람들의 입에 (___).
Những tin đồn thất thiệt xung quanh tôi trở thành chủ đề đàm tiếu của mọi người. (입에 오르내리다: trở thành chủ đề bàn tán, đàm tiếu)
① 물들었다 bị nhuộm, bị nhiễm
② 몰려왔다 kéo tới, ùa tới, ập tới
③ 오르내렸다 lên xuống, đàm tiếu, bị nói qua nói lại
④ 바로잡았다 chỉnh đốn, uốn nắn, chỉnh sửa
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]8. 버스 안에서는 넘어지지 않도록 손잡이를 꼭 (___).
Tôi nắm chặt cái tay cầm trên xe buýt để không bị ngã.
[adinserter block=”25″]① 삼켰다 nuốt, chịu đựng, nén
② 붙잡았다 giữ chặt, bám chắc
③ 뒹굴었다 lăn
④ 미끄러졌다 trượt
9. 그 가수는 화려한 무대와 뛰어난 가창력으로 관객들의 마음을 (___).
Cô ca sĩ ấy thu hút khán giả nhờ những màn trình diễn choáng ngợp và tài ca hát xuất chúng.
① 놓쳤다 lỡ mất, nhỡ
② 펼쳤다 bày ra, mở ra, tổ chức
③ 움켜쥐었다 túm lấy, ôm ghì
④ 사로잡았다 thu hút, cuốn hút
10. 얼굴이 붉은 걸 보니 술을 많이 마신 게 (___).
Mặt đỏ thế này chắc chắn là vừa nốc rượu rồi.
① 틀림없다 chính xác, không sai, rõ ràng
② 의미없다 không có ý nghĩa
③ 정신없다 tối mắt tối mũi, bận rộn
④ 상관없다 không quan tâm
Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 97. |
[/ppwp]
→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)”
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.
(*) Từ vựng ngẫu nhiên:
생산성: 노동력이나 기계 사용 시간에 대한 상대적인 측정으로 투입에 대한 산출의 비율을 말한다.
생산성(Năng suất sản xuất): Là phép đo, phép tính측정 hiệu năng sản xuất ở một khoảng thời gian sử dụng máy móc hay con người của đầu vào khâu sản xuất산출.
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]