10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 62)
Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 61 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. À bắt đầu từ bài viết Số 61 của loạt bài này sẽ do một bạn CTV với Blogkimchi làm nhé các bạn.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__) |
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 여러 가지 소문이 (___) 있는데 뭘 믿어야 할지 모르겠다.
Quá nhiều tin đồn ập tới khiến tôi không biết nên tin vào cái nào.
① 엿듣고 nghe lén
② 건너가고 đi qua, vượt qua
③ 다가오고 tiến đến gần
④ 들려오고 dội tới
2. 어른이 계시면 먼저 차에 (___) 아랫사람은 나중에 타는 것이 보통입니다.
Thông thường người lớn tuổi sẽ lên xe ngồi trước còn người ít tuổi hơn lên sau. (차에 태우다: lên xe)
① 메우고 lấp đầy
② 세우고 chống, dựng đứng
③ 비우고 bỏ trống
④ 태우고 cho ngồi(*) khá nhiều nghĩa dk dùng
3. 태풍에 쓰러진 나무가 길을 (___) 있어서 차들이 못 지나갔다.
Vì cây cối bị đổ trong cơn bão chắn ngang đường nên xe cộ không thể lưu thông được.
① 건너가고 đi qua, vượt qua
② 무시하고 coi thường
③ 가로막고 chắn ngang
④ 바래다주고 đưa, đón, tiễn (về nhà)
4. 저희 아파트에서는 주민 여러분을 위한 다양한 편의 시설을 (___) 있습니다.
Chung cư của chúng tôi trang bị đầy đủ các tiện nghi đa dạng cho các cư dân ở đây. (편의 시설을 갖추다: trang bị các tiện nghi)
① 얼리고 làm đông lạnh
② 우기고 khăng khăng, cương quyết
③ 전하고 chuyển, truyền lại
④ 갖추고 có, trang bị
5. 헤어지자는 남자 친구의 말에 그는 두 손으로 얼굴을 (___) 울기 시작했다.
Trước lời đề nghị chia tay của bạn trai, cô gái bắt đầu ôm mặt khóc.
① 감싸고 quấn quanh, che
② 나서고 đứng ra, ra ngoài (để làm một việc gì đó)
③ 끌리고 bị kéo lê, bị lôi đi
④ 가르고 phân chia
6. 나는 벽에 붙어 있던 포스터를 (___) 그 자리에 거울을 걸었다.
Tôi đã tháo chiếc poster ở trên tường xuống và treo gương lên đúng vị trí đó.
① 떼고 tháo, gỡ, bóc
② 달고 đính, lắp vào
③ 터지고 rách, nứt, nổ
④ 바르고 dán, bôi, trát
7. 나는 부모님에게 도서관에 간다고 (___) 친구들과 피시방에 놀러 갔다.
Tôi nói dối bố mẹ là đến thư viện nhưng thực ra lại đi chơi net với bạn.
① 읽히고 bắt đọc, cho đọc
② 놀리고 chơi đùa
③ 속이고 gạt, lừa dối, nói dối
④ 조르고 vòi vĩnh, xin xỏ
8. 아빠는 비에 젖은 아이의 옷을 (___) 새 옷으로 갈아입혔다.
Bố cởi quần áo bị ướt mưa của em bé và thay ra bộ mới. (Động từ thụ động)
① 벗기고 cởi ra
② 바꾸고 đổi
③ 다리고 là, ủi
④ 망치고 làm hỏng
9. 저는 당근을 싫어해서 음식에 당근이 있으면 꼭 (___) 먹어요.
Mình cực ghét cà rốt nên món nào mà có cà rốt mình nhất định phải để riêng ra rồi mới ăn.
① 살리고 cứu sống
② 손잡고 cầm tay, nắm tay
③ 채우고 đổ đầy
④ 빼놓고 lấy ra, để riêng ra
10. 아무리 (___) 성격이 좋지 않은 사람은 을 잘하기 어렵습니다.
Một người dù có tài đến đâu nhưng tính cách không tốt thì cũng khó có thể hòa hợp trong cuộc sống công sở được.
① 반해도 làm trái ý
② 서툴러도 lóng ngóng, chưa thành thạo, vụng về
③ 이로워도 có lợi, có ích
④ 유능해도 có tài, có năng lực, được việc
Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 63. |
→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]