Cách hiểu nhanh về ngữ pháp 기 위해서
Học đơn giản dễ hiểu về ngữ pháp 기 위해서. Loạt 150 bài ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng học đơn giản không phức tạp. Để xem các bài trước các bạn xem theo danh sách dưới.
Ngữ pháp 기 위해서: để, vì
V + 기 위해(서) hoặc 기 위하여 | N + 을/를 위해(서) hoặc 위하여 |
Ý nghĩa 기 위해서: diễn đạt mục đích của hành động, trạng thái được thực hiện ở mệnh đề đi sau, hành động ở mệnh đề đi trước thường có tính chất ý đồ và chính thức. Có nghĩa là: để, vì (lợi ích), cho…
Ví dụ:
1. 나라를 위해서 싸우다가 죽은 분입니다.
Đó là người chiến đấu hy sinh vì đất nước.
3. 내 형은 새 차를 장만하기 위해서 열심히 저축하고 있어요.
Anh trai tôi đang chăm chỉ tiết kiệm tiền để mua chiếc xe hơi mới.
4. 법관이 되기 위해서 시험 준비를 하고 있어요.
Tôi đang chuẩn bị thi để trở thành luật sư.
5.현재의 어려움을 극복하기 위해서 강하게 지내는 방법을 배워라
Học cách mạnh mẽ để đối đầu với khó khăn thực tại.
6. 할아버님을 뵙기 위하여 미국에 갔어요.
Tôi đã đi đến Mỹ để gặp bà nội tôi.
7. 잃어버린 차를 찾기 위해 경찰관을 만나기로 했다.
Tôi quyết định gặp cảnh sát để tìm lại chiếc xe hơi bị mất.
» Tải sách ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng (có tiếng Việt) |
8. 먹기 위해서 살아요? 살기 위해서 먹어요?
Bạn sống để ăn hay bạn ăn để sống vậy?
9. 부모님을 위해서 돈을 모았어요.
Tôi đã gom tiền vì lợi ích cho bố mẹ.
10.세계 평화를 위해서 일해요.
làm việc vì lợi ích hòa bình của thế giới.
11. 아버지는 가족을 위해 술과 담배를 끊으셨다.
Vì gia đình bố tôi đã từ bỏ thuốc lá và ruou.
→ Bài tập hãy hoàn thành các câu dưới đây bằng cách vận dụng cấu trúc ngữ pháp V + 기 위해(서)/기 위하여 // N + 을/를 위해(서)/위하여 nếu bạn không chắc chắn hãy Comment để admin sửa:
1. 너를 만납니다 / 여기까지 달려 왔다
2. 한국에 취직합니다 / 한국어를 하다
3. 가족 / 열심히 하다
4. 집을 사다 / 10년 전부터 돈을 모으다
5. 수업 시간에 자지않다 / 커피를 마시다
6. 몸이 아픈 친구 / 약국에 가다.
» Thư viện tài liệu học tiếng Hàn – TOPIK |