10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 93)
Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 93 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__) |
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ] [adinserter block=”25″]
1. 김 씨는 죄를 짓고 해외로 몰래 (___) 공항에서 경찰에 붙잡혔다.
Anh Kim phạm tội nên lén trốn ra nước ngoài nhưng đã bị cảnh sát bắt lại tại sân bay.
① 쫓기다 bị đuổi theo
② 도망가다 chạy trốn
③ 집어넣다 bỏ vào, nhét vào
④ 찾아내다 tìm ra, tìm thấy
2. 미국의 경제 위기는 우리나라의 경제 상황에도 악영향을 (___).
Khủng hoảng kinh tế Mỹ cũng có thể gây ra những ảnh hưởng xấu đến nền kinh tế nước nhà.
① 끼쳤다 gây (ảnh hưởng, tổn hại), làm (phiền phức)
② 일렀다 đạt đến, chạm tới, sớm
③ 알렸다 cho biết, báo, thông báo
④ 뺏겼다 bị cướp
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]3. 그는 공연을 끝내고 내려온 아내에게 축하의 꽃다발을 (___).
Anh ấy kết thúc buổi biểu diễn và ôm lấy bó hoa chúc mừng từ người vợ.
[adinserter block=”25″]① 어겼다 làm trái, vi phạm
② 씌웠다 đội, đeo, che đậy
③ 읽혔다 được đọc
④ 안겼다 ôm lấy, được ôm
4. 그는 세계에서 가장 영향력 있는 100명 중 하나로 (___).
Cô ấy được chọn là một trong 100 người có sức ảnh hưởng nhất thế giới.
① 빠졌다 rơi, rụng, sót
② 나섰다 đứng ra, xuất hiện,
③ 뽑혔다 được chọn
④ 드러났다 thể hiện, tỏ ra, lộ ra
5. 물놀이를 하다가 빠져 죽는 줄 알았는데 구조 요원 덕분에 겨우 (___).
Tôi bị ngã khi đang nghịch nước, cứ tưởng toang rồi may mà có nhân viên cứu hộ cứu sống. (Đọc thêm về ngữ pháp 덕분에)
① 살아났다 được cứu sống, sống sót
② 살아왔다 sống đến nay, sống đến giờ, còn sống trở về
③ 죽어갔다 sắp chết
④ 떨어졌다 rơi, rớt
6. 죽어가던 화분을 볕이 잘 드는 곳에 놓았더니 금세 (___).
Chậu hoa sắp tàn được đặt ở nơi đón nắng, chẳng mấy chốc đã tươi trở lại. (Đọc thêm về cấu trúc 았더니)
① 살아왔다 sống đến nay, sống đến giờ, còn sống trở về
② 죽어갔다 sắp chết
③ 되살아났다 sống lại
④ 되풀이했다 lặp lại
7. 결혼한 자식과 함께 살기를 원치 않는 노년층의 수가 예전보다 더 (___).
Số người cao tuổi không muốn sống chung với con cái đã lập gia đình tăng so với trước đây.
① 인하했다 giảm
② 늘어졌다 giãn ra, kéo dài
③ 이어졌다 tiếp diễn
④ 늘어났다 tăng lên
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]8. 언니는 그동안 써 왔던 시를 모아서 시집을 (___).
Chị tôi tổng hợp những bài thơ chị từng viết và cho phát hành tuyển tập thơ.
[adinserter block=”25″]① 걸렀다 bỏ qua, lọc
② 펴냈다 phát hành
③ 청했다 mời, xin, yêu cầu
④ 얹었다 đặt, để, lợp
9. 우리 연구팀에서는 스트레스가 건강에 미치는 영향을 과학적으로 (___).
Nhóm nghiên cứu của chúng tôi đã tìm ra những tác động của stress đối với sức khỏe trên phương diện khoa học.
① 벗겼다 cởi ra, giỡ, bóc, tách
② 흘러갔다 chảy đi, trôi đi
③ 확장했다 mở rộng, phát triển
④ 밝혀냈다 làm sáng tỏ
10. 동생은 성격이 내성적이라서 낯을 많이 (___).
Em tôi có tính cách hướng nội nên nó rất sợ người lạ. (낯가리다: che mặt -> sợ người lạ)
① 익힌다 nấu chín, làm quen
② 가린다 che, đậy
③ 설렌다 rung động, xao xuyến
④ 나뉜다 được chia ra
Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 94. |
[/ppwp]
→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.
*Từ vựng ngẫu nhiên:
외환 거래: 외화의 매매를 말하는데 외국에 대하여 지급수단으로 사용되는 환어음, 전신환, 수표 등이 신용 수단과 외국 화폐, 외화 예금 및 기타의 외국 자금으로 전환시킬 수 있는 금전 청구권의 매매를 말한다.
외환 거래(Giao dịch ngoại hối): Hay còn gọi là mua bán매매 ngoại tệ외화, là việc mua bán các hối phiếu환어음, tiền điện tín(điện chuyển tiền)전신환, ngân phiếu수표 được sử dụng làm phương tiện thanh toán지급수단 đối với nước ngoài, có thể yêu cầu chuyển đổi sang các phương tiện thanh toán tín dụng, tiền tệ, tiền gửi ngoại tệ외화 예금 và các quỹ nước ngoài외국 자금 khác.
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]