10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 71)
Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 71 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__) |
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 더운 날씨에 밖에 오래 있었더니 갑자기 (___)을/를 잃고 쓰러졌다.
Do ở ngoài trời nắng nóng quá lâu nên đột nhiên tôi bất tỉnh và ngã xuống. (의식을 잃다: bất tỉnh; Xem thêm về cấu trúc 더니)
① 감각 cảm giác
② 사고 suy nghĩ, tư duy
③ 감정 cảm xúc
④ 의식 ý thức
2. 개는 오줌을 싸서 자신의 (___)을/를 표시한다.
Chó đi tiểu nhằm đánh dấu lãnh thổ của chúng.
① 약도 sơ đồ, lược đồ
② 영역 lãnh thổ
③ 성질 tính cách
④ 이익 lợi ích
3. 아이가 갑자기 없어지는 바람에 온 집안이 (___)이/가 났다.
Đứa trẻ đột nhiên mất tích nên cả nhà náo loạn hết cả lên.
① 바람 gió (바람 나다: lăng nhăng, ngoại tình)
② 변화 thay đổi
③ 불만 bất mãn
④ 야단 xôn xao, ồn ào, náo loạn (vì chuyện gì đó)
4. 가구 배치를 조금만 바꿨을 뿐인데도 (___) 느낌이 드네요.
Chỉ sắp xếp lại đồ đạc một chút thôi mà cảm thấy khác lạ ghê.
① 신나는 háo hức, thích thú, hứng khởi
② 흐릿한 mơ hồ, mập mờ
③ 색다른 khác lạ, lạ lùng
④ 모자란 thiếu, không đủ
5. 저희 집 아기는 아직 걷지는 못하고 (___) 해요.
Em bé nhà chúng tôi mới chỉ biết bò thôi, vẫn chưa đi được.
① 기기만 bò, trườn
② 빨기만 mút, hút
③ 웃기기만 cười
④ 모시기만 phụng dưỡng
6. 깨끗하고 저렴한 아파트로 이사하려고 집 근처의 (___)에 가서 알아봤다.
Tôi định chuyển đến một căn hộ sạch sẽ và giá cả phải chăng nên đã đi đến phòng môi giới bất động sản để tìm hiểu.
① 연구소 viện nghiên cứu
② 기숙사 kí túc xá
③ 하숙집 nhà trọ
④ 부동산 phòng môi giới bất động sản
7. 다들 무척 배가 고팠는지 식탁에 내놓았던 음식이 (___)에 사라졌다.
Mọi người đều đói quá hay sao mà thức ăn được bày ở nhà hàng sạch bay chỉ trong nháy mắt. (Xem lại ngữ 는지)
① 가운데 giữa
② 이래서 vì thế này, vì thế
③ 순식간 trong nháy mắt
④ 한동안 một lúc lâu
8. 어릴 때는 (___)이/가 없어서 부모님 속을 많이 썩였다.
Hồi còn bé tôi vô lo vô nghĩ quá nên bố mẹ tôi đã rất phiền lòng.
① 철 sự chững chạc, lớn khôn (철없다: trẻ con, vô lo vô nghĩ (theo nghĩa tiêu cực); 속 썩다: buồn rầu, đau lòng, phiền lòng)
② 운 vận, vận số, số phận
③ 편 phía, phe
④ 한 nỗi hận
9. 여기는 (___) 구역이기 때문에 아무나 들어가실 수 없습니다.
Đây là khu vực hạn chế nên không ai được phép vào.
① 실현 thực hiện
② 긴급 khẩn cấp
③ 대비 phòng bị
④ 제한 hạn chế
10. 바쁘실 텐데 (___) 시간을 내 주셔서 정말 감사합니다.
Chúng tôi xin chân thành cám ơn mọi người đã dành ra thời gian quý báu trong lúc bận rộn thế này. (Tham khảo cấu trúc ngữ pháp (으)ㄹ 텐데)
① 난감한 nan giải
② 귀중한 quý giá
③ 곤란한 khó khăn
④ 사소한 nhỏ nhặt
Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 72. |
[/ppwp]
→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.
한국어 능력 시험, học từ vựng topik, ôn thi topik, từ vựng topik II, học từ vựng trung cấp tiếng hàn, trắc nghiệm từ vựng tiếng hàn, chửi bậy tiếng hàn ….
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]