10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 123)
Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 123 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.
10 Câu trắc nghiệm ôn từ vựng Topik
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__) |
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 부모님 세대와 우리 세대는 (____)이/가 달라서 때로 말이 잘 안 통한다.
Thế hệ của bố mẹ và thế hệ của tôi có cách suy nghĩ khác nhau nên đôi khi nói chuyện không hợp cho lắm.
① 세계화 toàn cầu hóa
② 사투리 tiếng địa phương
③ 인간관계 quan hệ nhân sinh
④ 사고방식 cách nghĩ, lối tư duy
2. 우리 가족은 보통 집에서 식사를 하지만 주말에는 (____)을/를 하기도 한다.
Gia đình tôi thường dùng bữa ở nhà nhưng cũng có lúc ăn ngoài.
① 피서 tránh nóng, nghỉ mát
② 교류 giao lưu
③ 고백 bày tỏ
④ 외식 ăn ngoài, ăn tiệm
3. 음식을 골고루 먹지 않고 (____)을/를 하면 영양의 균형이 깨질 거예요.
Nếu cậu không ăn đầy đủ mà cứ kén chọn như thế thì sẽ bị mất cân bằng dinh dưỡng đấy.
① 희생 hi sinh
② 악수 bắt tay
③ 성숙 thành thạo, trưởng thành, chín mùi
④ 편식 kén ăn
[adinserter block=”25″][adinserter block=”45″]4. 이 문제를 (____)하려면 서로가 조금씩 양보해야 한다고 생각합니다.
Tôi nghĩ rằng nếu định giải quyết vấn đề thì hai bên nên nhường nhau một chút.
① 해결 giải quyết
② 교환 hoán đổi, trao đổi
③ 진전 tiến triển
④ 혁신 cách tân, đổi mới
5. 손님들이 (____)에 벗어 놓은 신발들을 아버지께서 가지런히 정리하셨다.
Bố tôi xếp ngay ngắn những đôi giày mà khách cởi ra để ở cửa.
① 현관 hành lang, cổng, cửa
② 부엌 bếp
③ 천장 trần nhà
④ 거실 phòng khách
6. 그는 다람쥐 쳇바퀴 돌 듯 매일 반복되는 (____)에서 잠시나마 벗어나고 싶었다.
Anh ấy muốn thoát khỏi hiện thực lặp đi lặp lại hàng ngày giống con sóc chạy trong bánh xe, dù chỉ là trong chốc lát.
① 여건 điều kiện, hoàn cảnh
② 대접 đối đãi, tiếp đón
③ 단체 tổ chức
④ 현실 hiện thực
7. 경찰은 사람들이 사건 현장에 들어오지 못하도록 (____)을/를 막았다.
Cảnh sát ngăn không cho người dân tiến lại gần để không vào được hiện trường vụ án.
① 피해 thiệt hại
② 폭력 bạo lực
③ 접근 tiếp cận, tiến lại gần
④ 호기심 tính tò mò, hiếu kỳ
[adinserter block=”25″][adinserter block=”45″]8. 나는 내가 과연 옳은 결정을 했는지 (____)이/가 들지 않아 불안했다.
Tôi không chắc chắn rằng liệu cuối cùng đó là phải là một quyết định đúng đắn không nên giờ lo lắng quá.
① 실천 việc thực hiện, đưa vào thực tiễn
② 확신 tin chắc, chắc chắn
③ 충고 lời khuyên
④ 안심 yên tâm, an tâm
9. 선생님 눈을 보면서 거짓말을 하려니까 아무래도 (____)에 찔렸다.
Tôi định vừa nhìn vào mắt cô giáo vừa nói dối nhưng dù thế nào đi nữa cũng thấy cắn rứt lương tâm.
① 의식 ý thức
② 부담 gánh nặng, trọng trách
③ 비중 tỉ trọng
④ 양심 lương tâm
10. 많은 사람들 앞에서 발표를 하려니 너무 긴장돼서 입이 (____) 말랐다.
Vì phải thuyết trình trước nhiều người nên miệng tôi khô queo hết lại.
① 활짝 (hoa nở) rực rỡ, (mở) toang, (cười) tươi
② 반짝 nhấp nháy, lấp lánh, long lanh, óng ánh
③ 실컷 thỏa thích, thoải mái
④ 바싹 (khô) quắt, héo, queo
Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 124. |
[/ppwp]
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)”
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.
Từ khóa: học từ vựng topik 3 4, ôn thi topik 3 4, tài liệu ôn học từ vựng topik, cách học từ vựng topik, ôn từ vựng topik hiệu quả. . .