10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 120)
Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 120 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__) |
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 국회의원이 음주운전 단속에 걸렸다는 소식에 국민들의 (_____)이/가 쏟아졌다.
Ủy viên quốc hội nhận chỉ trích từ nhân dân bởi tin tức bị bắt vì say rượu lái xe.
① 비난 chỉ trích, phê phán
② 격려 lo lắng
③ 응원 ủng hộ
④ 자세 tư thế, chi tiết
2. 집을 사기엔 모은 돈이 좀 부족해서 (_____)을/를 구하려고 한다.
Vì số tiền dành dụm được để mua nhà hơi thiếu nên tôi định thuê nhà.
① 진로 đường đi, con đường tương lai sau này
② 평가 đánh giá
③ 투표 bỏ phiếu
④ 전세 thuê nhà kiểu trọn gói (jeonsae: kí hợp đồng và thanh toán toàn bộ tiền cọc với chủ nhà, sau khi hết thời gian hợp đồng sẽ được hoàn lại toàn bộ số tiền đã cọc)
[adinserter block=”25″][adinserter block=”45″]3. 요즘 서울은 공기가 너무 나빠서 마음 놓고 (_____)을/를 쉴 수가 없어요.
Dạo này không khí ở Seoul ô nhiễm quá nên tôi không thể yên tâm mà hít thở được.
① 힘 sức, sức mạnh
② 숨 hơi thở (숨쉬다: thở)
③ 김 rong biển
④ 셈 đếm, xem như
4. 직접 (_____)에 가서 음악을 들으니 집에서 들었을 때보다 훨씬 좋았다.
So với ở nhà nghe nhạc, trực tiếp đến tận nơi trình diễn để nghe sẽ hay hơn nhiều.
① 비행장 sân bay
② 사진관 tiệm chụp ảnh
③ 공연장 nơi trình diễn
④ 연구실 phòng nghiên cứu
5. 그는 도둑질로 (_____)에 갔다가 풀려난 후로는 완전히 새로운 사람이 되었다.
Phải vào tù vì tội ăn trộm nhưng sau khi thoát khỏi đó, anh ta đã trở thành một con người hoàn toàn mới.
① 감옥 nhà tù
② 군대 quân ngũ, bộ đội
③ 직장 cơ quan, nơi làm việc
④ 연구소 viện nghiên cứu
6. 우리 학교에서는 스마트폰이 학생들에게 미치는 (_____)에 대한 찬반 토론이 벌어졌다.
Trường chúng mình bắt đầu biểu quyết về những ảnh hưởng của điện thoại thông minh đối với học sinh.
① 조화 điều hòa, tạo hóa, hoa giả
② 영향 ảnh hưởng
③ 추세 xu thế, khuynh hướng
④ 요소 yếu tố
7. 배우는 사진을 찍어주는 팬들에게 살짝 다정한 (_____)을/를 지었다.
Anh diễn viên mỉm cười thân thiện với những người hâm mộ đang chụp ảnh cho mình.
① 냉소 cười nhạo, cười mỉa, cười lạnh nhạt
② 조소 cười nhạo, cười chế giễu
③ 폭소 phá lên cười
④ 미소 nụ cười mỉm
[adinserter block=”25″][adinserter block=”45″]8. 평소에 체력 관리를 잘 하는 것이 감기를 (_____)하는 데에도 도움이 된다.
Giữ gìn sức khỏe hàng ngày sẽ giúp ích cho việc phòng ngừa cảm cúm.
① 연기 khói, diễn xuất, hoãn lại
② 예방 phòng ngừa
③ 경고 cảnh cáo
④ 훼손 làm tổn thương, tổn hại
9. 경찰에서 음주운전 (_____)을/를 강화하자 관련 사고가 크게 줄었다고 한다.
Ngay khi cảnh sát tăng cường trấn áp (những trường hợp) say rượu lái xe, số vụ tai nạn liên quan đã giảm đáng kể.
① 퇴장 ra khỏi, rời khỏi (phòng, sân khấu, trận đấu)
② 단속 trấn áp, kiểm soát
③ 검토 xem xét, rà soát
④ 훼손 làm tổn thương, tổn hại
10. 오늘은 외국으로 (_____)하는 친구를 위해 공항으로 배웅을 나갔다.
Hôm nay tôi ra sân bay tiễn người bạn đi nước ngoài.
① 귀국 về nước
② 마중 đón (trái nghĩa với 배웅하다: tiễn)
③ 출국 xuất cảnh
④ 발송 gửi đi, chuyển phát
Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 121. |
[/ppwp]
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)”
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.