10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 115)
Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 115 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__) |
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 간접적으로 보고 듣는 것도 나쁘지 않지만 직접 (_____)해서 얻은 것이야 말로 오래 남는다.
Việc nghe thấy nhìn thấy gián tiếp cũng không phải không tốt nhưng phải trực tiếp trải nghiệm thì những thứ mình có được mới đọng lại lâu dài.
① 파악 nắm bắt, nắm vững
② 체험 trải nghiệm
③ 시행 thi hành
④ 봉사 từ thiện
[adinserter block=”25″]2. 우리 가족은 명절이 되면 돌아가신 할아버지와 할머니께 (_____)을/를 지낸다.
Vào mỗi dịp lễ, gia đình chúng tôi đều làm lễ thắp hương ông bà đã mất.
① 제사 (제사를 지내다: thờ cúng)
② 행사 sự kiện, buổi lễ
③ 공연 buổi trình diễn
④ 사회 xã hội
3. 건강을 위해서는 아무거나 먹지 말고 (_____)을/를 고려하면서 먹어야 한다.
Vì sức khỏe, đừng có cái gì cũng ăn mà phải xem xét về dinh dưỡng trước rồi mới ăn.
① 인체 cơ thể người
② 영양 dinh dưỡng
③ 현상 hiện tượng, hiện trạng
④ 예산 ngân sách, dự toán
4. 이번에는 (_____)을/를 봐주겠지만 다음에도 또 이런 일이 있으면 곤란해요.
Lần này tôi sẽ bỏ qua cho anh nhưng nếu lần sau còn xảy ra chuyện như này thì sẽ khó xử đấy.
① 상태 trạng thái
② 편의 편의를 봐주다: bỏ qua
③ 현실 hiện thực, thực tế
④ 가상 giả tưởng (가상현실: thực tế ảo)
[adinserter block=”45″]5. 그는 사건의 (_____)을/를 파악하기 위해서는 좀더 시간이 필요하다고 했다.
Anh ấy nói cần thêm một chút thời gian để nắm bắt được trọng tâm của vụ việc.
① 기초 nền tảng ban đầu, nền móng, cơ sở
② 대상 đối tượng
③ 표면 bề mặt
④ 핵심 trọng tâm
6. 그가 곧 회사를 그만둘 거라는 (_____)이/가 직원들 사이에 돌고 있다.
Có tin đồn đang được lan truyền giữa các nhân viên rằng anh ta sẽ sớm thôi việc.
① 문서 văn bản, tài liệu
② 차이 sự khác biệt, độ chênh lệch
③ 소문 tin đồn (소문이 …에/에서 돌다: tin đồn lan truyền ở đâu đó)
④ 사상 tư tưởng
[adinserter block=”25″]7. 선수들이 감독의 (_____)을/를 잘 따른 덕분에 경기에서 승리를 얻을 수 있었다.
Nhờ các cầu thủ nghe theo chiến lược của của huấn luyện viên mà họ đã giành chiến thắng trong cuộc thi đấu.
① 감시 giám sát, theo dõi
② 작전 việc lên kế sách, chiến lược
③ 경력 kinh nghiệm, lý lịch
④상상 tưởng tượng
8. 아들은 원래 장난도 잘 치고 수다스러운 성격인데 낯선 사람만 있으면 갑자기 (_____)을/를 떨어요.
Bình thường thằng con tôi rất hay đùa và nói nhiều nhưng chỉ cần có người lạ thằng bé sẽ ngay lập tức trở nên ngoan ngoãn. (수다스럽다: nhiều chuyện, nói nhiều, lắm mồm)
① 고집 cố chấp, bướng, ngoan cố
② 정성 hết lòng, nhiệt tình, tận tâm
③ 얌전 (얌전을 떨다/부리다) hiền lành, ngoan ngoãn
④ 상상 tưởng tượng
9. 아름답다는 것은 정의하기 (_____)이라고/라고 봅니다.
Mình nghĩ rằng để được coi là đẹp, còn tùy theo định nghĩa (cái đẹp của mỗi người).
① 나름 tùy
② 마련 điều đương nhiên, hiển nhiên
③ 제법 khá, tương đối
④ 십상 -기 십상이다: làm việc gì đó một cách dễ dàng
10. 죄송하지만 저는 (_____)이/가 있어서 먼저 가봐야 할 것 같습니다.
Em xin lỗi nhưng em có chút việc nên có lẽ phải rời đi trước ạ.
① 현상 hiện tượng, hiện trạng
② 볼일 công việc, việc riêng, việc phải làm
③ 상황 tình huống, tình cảnh, hoàn cảnh
④ 양상 diện mạo, dáng vẻ
Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 116. |
[/ppwp]
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)”
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.