10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 112)
Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 112 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__) |
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 이번 경기에서는 많은 사람들의 (_____)을/를 뒤집고 우리 팀이 이겼다.
[adinserter block=”25″]Trong trận đấu lần này, đội chúng tôi đã đi ngược lại với dự doán của nhiều người và giành chiến thắng.
① 상상 tưởng tượng
② 예상 dự đoán
③ 이론 lý thuyết, lý luận
④ 추리 suy diễn, suy luận
2. 우주선은 달 표면을 조사하는 (_____)을/를 무사히 마치고 지구로 돌아왔다.
Tàu vũ trụ đã trở về Trái Đất sau khi hoàn thành nhiệm vụ thăm dò bề mặt Mặt Trăng một cách bình an vô sự.
① 권리 quyền lợi
② 부담 gánh nặng, trọng trách
③ 관점 quan điểm
④ 임무 nhiệm vụ
3. 저는 아파트에 살고 있어서 강아지 같은 (_____)을/를 기르자면 눈치가 좀 보여요.
Vì đang sống ở chung cư nên nếu nuôi thú cưng như chó thì tôi phải để ý một chút (vì có thể những người sống cùng chung cư sẽ không thích (cảm thấy khó chịu)).
① 짐승 thú (chỉ động vật nói chung)
② 식물 thực vật
③ 이웃 hàng xóm, láng giềng
④ 애완동물 thú cưng
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]4. 지하철에서 물건을 잃어버렸을 경우에는 (_____) 센터에 가서 확인해 봐야 한다.
[adinserter block=”25″] Trong trường hợp bị mất đồ ở tàu điện ngầm, bạn cần phải đến xác nhận tại quầy quản lý đồ thất lạc.① 번호표 phiếu số thứ tự
② 방송사 đài phát thanh, đài truyền hình
③ 분실물 đồ thất lạc
④ 준비물 đồ dùng cần chuẩn bị
5. 아이가 잘 도착했을지 걱정이었는데 이렇게 연락을 받으니 (_____)이/가 되네요.
Tôi lo lắng không biết con bé con có đến nơi an toàn không thì nhận được điện thoại, giờ thì yên tâm rồi.
① 후회 hối hận
② 용서 tha thứ
③ 안심 an tâm, yên tâm
④ 고민 sự lo lắng, trăn trở
6. 아이가 놀이터에서 신발을 신지 않고 (_____)으로/로 다니다가 다쳤다.
Em bé bị thương khi đang đi bằng chân đất ở sân chơi.
① 맨손 tay không, tay trắng
② 어깨 vai
③ 입술 môi
④ 맨발 chân đất
7. 마을에 야생동물이 (_____)해서 농사를 망쳐놓고는 사라져 버렸다.
Thú rừng xuất hiện và phá hoại ngôi làng sau đó biến mất.
① 출현 xuất hiện
② 각오 quyết tâm, kiên quyết
③ 배웅 tiễn, đưa tiễn
④ 반발 phản bác
[adinserter block=”25″]8. 나는 대화할 때 (_____)과/와 눈을 잘 맞추지 못한다.
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]Lúc nói chuyện, mình không thể nhìn vào mắt người đối diện được.
① 서로 nhau, lẫn nhau
② 자신 chính mình, bản thân
③ 건너편 phía đối diện, bên kia đường
④ 상대방 đối phương, người đối diện
9. 한국은 1945년 8월 일본의 지배를 벗어나 (_____)을/를 맞이했다.
Tháng 8 năm 1945, Hàn Quốc thoát khỏi ách thống trị của Nhật Bản và hoàn toàn giải phóng.
① 정치 chính trị
② 자립 tự lập
③ 전쟁 chiến tranh
④ 해방 giải phóng
10. 양말 구멍을 (_____)으로/로 꿰매다가 손가락이 찔려서 피가 났다.
Tôi đang vá lại cái lỗ trên tất thì kim đâm vào tay chảy máu. (꿰매다: khâu, vá lại)
① 바늘 kim
② 망치 búa
③ 화장지 giấy vệ sinh
④ 핸드백 túi xách
Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 113. |
[/ppwp]
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)”
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.