10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 108)
Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 108 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__) |
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 폭설로 인해 도로 (. . .)이/가 좋지 않으니 운전할 때 조심하십시오.
[adinserter block=”25″]Vì bão tuyết nên tình trạng đường đi không được tốt, mong mọi người hãy cẩn thận khi lái xe.
① 지역 vùng, khu vực
② 상태 tình trạng, tình hình, trạng thái
③ 적응 thích ứng, thích nghi
④ 현실 hiện thực
2. 사고를 낸 사람이 오히려 (. . .) 태도를 보이니 정말 기가 막혔다.
Người gây ra tai nạn mà còn có thái độ ngang nhiên như vậy, đúng là cạn lời mà.
① 원만한 thỏa mãn, viên mãn
② 당당한 đường hoàng, đường đường chính chính, ngang nhiên
③ 편찮은 kính ngữ của 아프다
④ 게으른 lười biếng
3. (. . .)에 차고 있는 그 노란 팔찌는 어디에서 샀어요?
Cái vòng tay màu vàng em đang đeo ở cổ tay ấy, mua ở đâu vậy?
① 손목 cổ tay
② 발등 lòng bàn chân
③ 눈썹 lông mày
④ 무릎 đầu gối
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]4. 이 영화 봅시다. (. . .)을/를 읽어 봤는데 재미있을 것 같아요.
[adinserter block=”25″]Chúng mình xem phim này đi, tớ đọc qua cốt truyện rồi, có vẻ hay đó.
① 특성 đặc tính, đặc trưng
② 지시 chỉ thị
③ 페이지 trang
④ 줄거리 cốt truyện
5. 컴퓨터가 자꾸 멈추는 건 아무래도 바이러스가 (. . .)인 것 같아요.
Máy tính của tớ hay bị đơ lắm, hình như là do dính virus.
① 형편 hoàn cảnh, tình hình
② 원인 nguyên nhân
③ 결론 kết luận
④ 논리 logic, lý luận
6. (. . .)이/가 너무 길어서 자꾸 눈을 찔러요. 좀 잘라야겠어요.
Tóc mái của mình dài quá nên cứ chọc vào mắt, chắc phải cắt bớt đi thôi.
① 털 lông
② 수염 râu
③ 눈꺼풀 mí mắt
④ 앞머리 tóc mái
7. 언니가 자꾸 (. . .)을/를 늘어놓으니까 짜증이 나서 밖으로 나가 버렸다.
Bà chị tôi cứ cằn nhằn mãi nên tôi tức quá bỏ ra ngoài luôn.
① 위로 an ủi
② 발표 phát biểu, công bố
③ 격려 động viên
④ 잔소리 càm ràm, càu nhàu, lảm nhảm, cằn nhằn, rầy la
[adinserter block=”34″][adinserter block=”45″]8. 우리 할머니의 (. . .) 비결은 적게 먹고 많이 움직이는 것이라고 한다.
Bí quyết sống thọ của bà tôi là ăn ít và vận động nhiều.
① 장수 (trường thọ) sống lâu
② 영업 kinh doanh
③ 조리 nấu ăn
④ 승리 sự thắng lợi, chiến thắng
9. 의사가 하라는 대로 했는데도 안 낫는 걸 보면 아무래도 의사가 (. . .)인 모양이다.
Tôi đã làm theo những gì bác sĩ dặn nhưng bệnh tình vẫn không thuyên giảm, có lẽ gặp phải lang băm rồi.
① 양심 lương tâm
② 어르신 ông hoặc bà (nhưng theo nghĩa kính trọng)
③ 아무개 đại từ nhân xưng dùng để chỉ người nào đó thay cho tên cụ thể, ví dụ 김아무개: anh Kim nào đó.
④ 엉터리 vớ vẩn, lăng nhăng
10. 한국어 (. . .)을/를 연습하려고 뉴스를 보면서 열심히 따라했다.
Tôi định luyện phát âm tiếng Hàn nên đã xem tin tức và chăm chỉ đọc theo.
① 발음 phát âm
② 언어 ngôn ngữ
③ 기초 cơ sở, nền tảng
④ 사투리 tiếng địa phương
Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 109. |
[/ppwp]
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)”
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.